Tiếp tục chuyên mục về Địa điểm trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cười lên sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ showroom vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ showroom như showroom tiếng anh là gì, showroom là gì, showroom tiếng Việt là gì, showroom nghĩa là gì, nghĩa showroom tiếng Việt, dịch nghĩa showroom, …

Showroom tiếng anh là gì
Showroom /ˈʃəʊ.ruːm/
Để đọc đúng từ showroom trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ showroom. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Cửa hàng trưng bày tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết showroom tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với showroom trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Living room /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/: phòng khách
- Skyscraper /ˈskaɪˌskreɪ.pər/: tòa nhà chọc trời
- Earth /ɜːθ/: trái đất
- Charity shop /ˈtʃær.ɪ.ti ˌʃɒp/: cửa hàng từ thiện
- Zoo /zuː/: sở thú
- Road /rəʊd/: con đường nói chung (viết tắt Rd)
- Tower /taʊər/: tháp
- Village communal house /ˈvɪləʤ kəmˈjunəl haʊs/: đình làng
- Studio /ˈstjuː.di.əʊ/: phòng thu
- Concert hall /ˈkɒn.sət ˌhɔːl/: phòng hòa nhạc
- Barbershop /ˈbɑː.bə.ʃɒp/: tiệm cắt tóc nam
- Hole /həʊl/: cái hố, cái lỗ
- Health centre /ˈhelθ ˌsen.t̬ɚ/: trung tâm y tế (US - Health center)
- City /ˈsɪt.i/: thành phố
- Toy shop /tɔɪ ʃɒp/: cửa hàng bán đồ chơi
- Pizzeria /ˌpiːt.səˈriː.ə/: tiệm bánh pizza (US - pizza parlor)
- Stationery shop /ˈsteɪ.ʃən.ər.i ʃɒp/: cửa hàng văn phòng phẩm
- Lift /lɪft/: thang máy
- Kitchen /ˈkɪtʃ.ən/: nhà bếp
- DIY shop /ˌdiː.aɪˈwaɪ ˌʃɒp/: cửa hàng bán đồ tự sửa chữa trong nhà
- Roundabout /ˈraʊnd.ə.baʊt/: vòng xuyến, bùng binh (US - traffic circle)
- City hall /ˌsɪt.i ˈhɔːl/: tòa thị chính
- Sports centre /ˈspɔːts ˌsen.tər/: trung tâm thể thao (US - Sports center)
- Pond /pɒnd/: cái ao
- Dermatology hospital /ˌdɜː.məˈtɒl.ə.dʒi hɒs.pɪ.təl/: là bệnh viện da liễu
- Street /striːt/: đường phố có nhà cửa hai bên hoặc 1 bên (viết tắt Str)
- Art gallery /ˈɑːt ˌɡæl.ər.i/: triển lãm nghệ thuật
- Dining room /ˈdaɪ.nɪŋ ˌruːm/: phòng ăn
- Countryside /ˈkʌn.tri.saɪd/: vùng quê
- Nightclub /ˈnaɪt.klʌb/: hộp đêm
- Department store /dɪˈpɑːt.mənt ˌstɔːr/: cửa hàng bách hóa
- Mountain /ˈmaʊn.tɪn/: núi
- Building /ˈbɪl.dɪŋ/: tòa nhà (viết tắt Bldg)
- Roof /ruːf/: mái nhà
- Bowling alley /ˈbəʊ.lɪŋ ˌæl.i/: trung tâm bowling
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc showroom tiếng anh là gì, câu trả lời là showroom nghĩa là cửa hàng trưng bày. Để đọc đúng từ showroom cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ showroom theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Showroom tiếng anh là gì - Chủ đề về địa điểm