Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Sờ-lo-va-ki-a tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia phổ biến khác để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Sờ-lo-va-ki-a tiếng anh là gì
Slovakia /sləˈvæk.i.ə/
Để phát âm đúng từ Slovakia các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Slovakia thì có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Slovakia là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (S).

Phân biệt Slovakia và Slovak
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Slovakia và Slovak, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Slovakia là tên của nước Sờ-lo-va-ki-a trong tiếng anh, còn Slovak để chỉ những thứ thuộc về nước Sờ-lo-va-ki-a như là người Sờ-lo-va-ki-a, văn hóa Sờ-lo-va-ki-a, tiếng Sờ-lo-va-ki-a. Nếu bạn muốn nói về nước Sờ-lo-va-ki-a thì phải dùng từ Slovakia chứ không phải Slovak.

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- Japan /dʒəˈpæn/: nước Nhật Bản
- Guatemala /ˌɡwɑː.təˈmɑː.lə/: nước Goa-tê-ma-la
- Wales /weɪlz/: nước Wales (xứ Wales)
- Slovakia /sləˈvæk.i.ə/: nước Sờ-lô-va-ki-a
- Algeria /ælˈdʒɪə.ri.ə/: nước An-giê-ri-a
- Zambia /ˈzæm.bi.ə/: nước Dăm-bi-a
- Iran /ɪˈrɑːn/: nước I-ran
- Paraguay /ˈpær.ə.ɡwaɪ/: nước Paraguay
- Canada /ˈkæn.ə.də/: nước Ca-na-đa
- Mongolia /mɒŋˈɡəʊ.li.ə/: nước Mông Cổ
- Somalia /səˈmɑː.li.ə/: nước Sô-ma-li
- Phillipines /ˈfɪl.ɪ.piːnz/: nước Phi-lip-pin
- Nigeria /naɪˈdʒɪə.ri.ə/: nước Ni-giê-ri-a
- Denmark /ˈden.mɑːk/: nước Đan Mạch
- Ireland /ˈaɪə.lənd/: nước Ai-len
- Northern Ireland /ˌnɔː.ðən ˈaɪə.lənd/: nước Bắc Ai-len
- Latvia /ˈlæt.vi.ə/: nước Lat-vi-a
- East Timor (Timor Leste) /ˌiːst ˈtiː.mɔː/: nước Đông Ti-mo
- Morocco /məˈrɒk.əʊ/: nước Ma-rốc
- India /ˈɪn.di.ə/: nước Ấn Độ
- Slovenia /sləˈviː.ni.ə/: nước Sờ-lo-ven-ni-a
- Yemen /ˈjem.ən/: nước Y-ê-men
- Argentina /ˌɑː.dʒənˈtiː.nə/: nước Ác-hen-ti-na
- Belarus /ˌbel.əˈruːs/: nước Bê-la-rút
- Germany /ˈdʒɜː.mə.ni/: nước Đức
- China /ˈtʃaɪ.nə/: nước Trung Quốc
- South Korea /kəˈriː.ə/: nước Hàn Quốc
- Israel /ˈɪz.reɪl/:nước Ích-xa-ren
- Brunei /bruːˈnaɪ/: nước Bờ-ru-nây
- Kenya /ˈken.jə/: nước Ken-ny-a
- Syria /ˈsɪr.i.ə/: nước Si-ri-a
- Democratic Republic of the Congo /ˌdem.əkræt.ɪk rɪpʌb.lɪk əv ˈkɒŋ.ɡəʊ/: nước Cộng hòa dân chủ Công Gô
- Palestinian /ˌpæl.əˈstɪn.i.ən/: nước Pa-let-xin
- Zimbabwe /zɪmˈbɑːb.weɪ/: nước Dim-ba-buê
- Jamaica /dʒəˈmeɪ.kə/: nước Jam-mai-ca
- Ghana /ˈɡɑː.nə/: nước Ga-na
- Thailand /ˈtaɪ.lænd/: nước Thái Lan
- Romania /ruˈmeɪ.ni.ə/: nước Rô-ma-ni-a
- Uruguay /ˈjʊə.rə.ɡwaɪ/: nước U-ru-goay
- Bangladesh /ˌbæŋ.ɡləˈdeʃ/: nước Băng-la-đét
- Sri Lanka /ˌsriː ˈlæŋ.kə/: nước Sờ-ri-lan-ca
- Mozambique /ˌməʊ.zæmˈbiːk/: nước Mô-dăm-bích
- Netherlands /ˈneð.ə.ləndz/: nước Hà Lan
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Sờ-lo-va-ki-a tiếng anh là gì thì câu trả lời là Slovakia, phiên âm đọc là /sləˈvæk.i.ə/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (S) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Slovakia còn có từ Slovak các bạn hay bị nhầm lẫn, Slovak nghĩa là người Sờ-lo-va-ki-a hoặc tiếng Sờ-lo-va-ki-a chứ không phải nước Sờ-lo-va-ki-a.
Bạn đang xem bài viết: Nước Sờ-lo-va-ki-a tiếng anh là gì? Slovakia hay Slovak