Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thể thao là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VUICUOILEN đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thể thao trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như môn cờ tướng, nhảy xa 3 bước, chiếc cúp, lưới, môn cờ vua, sân bóng đá, mũi tên, xạ thủ, môn nhảy cao, giày trượt patin, mũ bóng chày, áo bóng chày, cung thủ, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thể thao cũng rất quen thuộc đó là giày chơi quần vợt. Nếu bạn chưa biết giày chơi quần vợt tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Giày chơi quần vợt tiếng anh là gì
Tennis shoes /ˈten.ɪs ˌʃuː/
Để đọc đúng giày chơi quần vợt trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ tennis shoes rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ tennis shoes /ˈten.ɪs ˌʃuː/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ tennis shoes thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Giày chơi quần vợt là loại giày được thiết kế chuyên để chơi môn quần vợt. Tùy theo địa chình chơi quần vợt ở sân cỏ, sân đất nện hay sân cứng tiêu chuẩn mà sẽ có loại giày khác nhau giúp người chơi tăng khả năng di chuyển, tránh bị trơn trượt khi chơi.
- Giày chơi quần vợt ở Việt Nam cũng hay được gọi là giày tennis.
- Từ tennis shoes là để chỉ chung về giày chơi quần vợt, còn cụ thể giày chơi quần vợt như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Một số từ vựng tiếng anh về thể thao
Sau khi đã biết giày chơi quần vợt tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thể thao rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thể thao khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Mountain biking /ˈmaʊn.tɪn ˌbaɪ.kɪŋ/: môn xe đạp leo núi
- Goalkeeper /ˈɡəʊlˌkiː.pər/: thủ môn
- Roller skating /ˈroʊlər ˈskeɪtɪŋ/: trượt patin
- Horse racing /ˈhɔːs ˌreɪ.sɪŋ/: môn đua ngựa
- Cycling /ˈsaɪklɪŋ/: môn đua xe đạp
- Boxing glove /ˈbɒk.sɪŋ ˈˌɡləv/: găng tay đấm bốc
- Opponent /əˈpəʊ.nənt/: đối thủ
- Cricket /ˈkrɪkɪt/: môn crích-kê (môn bóng gậy)
- Hammer throw /ˈhæm.ər θrəʊ/: ném búa
- Wrestle /ˈresl/: môn đấu vật
- Winner /ˈvɪk.tər.i/: người thắng cuộc
- Touchline /ˈtʌtʃ.laɪn/: đường biên
- Cricket bat /ˈkrɪkɪt bæt/: gậy crích-kê
- Baseball jacket /ˈbeɪs.bɔːl ˌdʒæk.ɪt/: áo bóng chày (US - letterman jacket)
- Pass the ball /pɑːs ðiː bɔːl/: chuyền bóng
- Win /wɪn/: thắng
- Badminton /ˈbædmɪntən/: môn cầu lông
- Squash court /skwɑːʃ kɔːrt/: sân chơi bóng quần
- Result /rɪˈzʌlt/: kết quả
- Sumo wrestling /ˌsuː.məʊ ˈres.lɪŋ/: môn đấu vật Nhật Bản
- Bowling /ˈbəʊ.lɪŋ/: môn bóng bâu-ling
- Water pistol /ˈwɔː.tə ˌpɪs.təl/: súng nước (US - squirt gun)
- Net /net/: lưới
- Athlete /ˈæθ.liːt/: vận động viên
- Race /reɪs/: cuộc đua
- Throw-in /θrəʊ ɪn/: ném biên
- Trapshooting/ˈtræpˌʃuː.tɪŋ/: môn bắn đĩa
- Ice rink /ˈaɪs rɪŋk/: sân trượt băng
- Rugby ball /ˈrʌɡbi bɔːl/: quả bóng bầu dục
- Kick the ball /kɪk ðiː bɔːl/: đá
Như vậy, nếu bạn thắc mắc giày chơi quần vợt tiếng anh là gì thì câu trả lời là tennis shoes, phiên âm đọc là /ˈten.ɪs ˌʃuː/. Lưu ý là tennis shoes để chỉ chung về giày chơi quần vợt chứ không chỉ cụ thể giày chơi quần vợt như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể giày chơi quần vợt như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ tennis shoes trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ tennis shoes rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ tennis shoes chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Giày chơi quần vợt tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng