Chào các bạn, các bài viết trước Vui cuoi len đã giới thiệu về tên gọi của một số đồ dụng học tập khá quen thuộc như bảng trắng, bảng đen, viên phấn, giấy nhớ, băng keo, keo dán, keo khô, keo nước, cuốn sổ tay, cái máy scan, băng dính giấy, cái bàn học, cái ghế, cái bút xóa, cái bút mực, cái bút chì, cái bút máy chiếu, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một đồ vật khác cũng rất quen thuộc đó là cái kẹp cá sấu. Nếu bạn chưa biết cái kẹp cá sấu tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cái kẹp cá sấu tiếng anh là gì
Alligator clip /ˈæl.ɪ.ɡeɪ.tə ˌklɪp/
Để đọc đúng tên tiếng anh của cái kẹp cá sấu rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ alligator clip rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈæl.ɪ.ɡeɪ.tə ˌklɪp/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ alligator clip thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Từ alligator clip để chỉ chung về cái kẹp cá sấu nhưng không chỉ cụ thể về loại kẹp cá sấu nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về loại kẹp cá sấu nào thì phải gọi tên cụ thể hoặc gọi kèm theo thương hiệu của loại kẹp cá sấu đó.
- Kẹp cá sấu thường thấy hơn ở các dụng cụ điện nhưng trong các đồ dùng văn phòng bạn vẫn thấy có kẹp cá sấu được cài vào bảng tên nhân viên để kẹp trước ngực áo.
- Ngoài từ alligator clip thì cũng có người gọi là crocodile clip, nguyên nhân vì crocodile và alligator đều có nghĩa là con cá sấu (hai giống cá sấu khác nhau).

Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh
Ngoài cái kẹp cá sấu thì vẫn còn có rất nhiều đồ vật khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các đồ vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Stapler /ˈsteɪ.plər/: cái dập ghim
- Calculator /ˈkæl.kjə.leɪ.tər/: máy tính cầm tay, máy tính bỏ túi
- Paper knife /ˈpeɪ.pər naɪf/: dao dọc giấy
- Stamp /stæmp/: cái tem thư
- Double sided tape /ˈdʌb.əl saɪd teɪp/: băng dính 2 mặt
- Sticky note /ˈstɪk.i nəʊt/: giấy nhớ
- Printer /ˈprɪn.tər/: máy in
- Set square /ˈset ˌskweər/: cái ê ke
- Pushpin /ˈpʊʃ.pɪn/: cái ghim bảng
- Hole punch /ˈhəʊl ˌpʌntʃ/: cái dập lỗ (trên giấy)
- Rubber band /'rʌbə 'bænd/: cái nịt
- Tape /teɪp/: băng dính
- Glue /ˈɡluː/: keo dán giấy
- Paper /ˈpeɪ.pər/: tờ giấy
- Scissors /ˈsɪz.əz/: cái kéo
- Eraser /ɪˈreɪ.zər/: cục tẩy
- Crayon /ˈkreɪ.ɒn/: cái bút màu sáp
- Marker /ˈmɑːkər/: bút lông
- Butterfly clip /ˈbʌt.ə.flaɪ ˌklɪp/: cái kẹp bướm
- Notepad /ˈnəʊt.pæd/: sổ tay
- Glue stick /ˈɡluː ˌstɪk/: keo dán khô
- Scanner /ˈskæn.ər/: cái máy scan
- Desk /desk/: cái bàn làm việc
- Bookshelf /ˈbʊk.ʃelf/: cái giá sách
- Pencil /ˈpen.səl/: cái bút chì
- Correction pen /kəˈrek.ʃən pen/: cái bút xóa
- Pen /pen/: cái bút bi, bút mực
- Staple remover /ˈsteɪ.pəl rɪˈmuː.vər/: cái gỡ ghim giấy
- Envelope /ˈen.və.ləʊp/: cái phong bì
- Chalk /tʃɔːk/: viên phấn
- Whiteboard /ˈwaɪtbɔːd/: bảng trắng
- Photocopier /ˈfəʊ.təʊˌkɒp.i.ər/: máy phô tô
- Notebook /ˈnəʊt.bʊk/: quyển vở
- Carbon paper /ˈkɑː.bən ˌpeɪ.pər/: giấy than
- Protractor /prəˈtræk.tər/: thước đo góc, thước đo độ

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái kẹp cá sấu tiếng anh là gì thì câu trả lời là alligator clip, phiên âm đọc là /ˈæl.ɪ.ɡeɪ.tə ˌklɪp/. Lưu ý là alligator clip để chỉ chung về cái kẹp cá sấu chứ không chỉ cụ thể về loại kẹp cá sấu nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về cái kẹp cá sấu thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loại kẹp cá sấu đó. Về cách phát âm, từ alligator clip trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ alligator clip rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ alligator clip chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa.