logo vui cười lên

Linh hồn tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về lễ hội là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến lễ hội trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như ngớ ngẩn, đồ trang trí cây thông, thức uống truyền thống trong ngày Noel, thờ cúng tổ tiên, quan tài ma, tưởng nhớ tổ tiên, trang trí nhà cửa, túi đựng kẹo, năm mới, trang phục hóa trang, nhà bị ma ám, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến lễ hội cũng rất quen thuộc đó là linh hồn. Nếu bạn chưa biết linh hồn tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Linh hồn tiếng anh là gì
Linh hồn tiếng anh là gì

Linh hồn tiếng anh là gì

Linh hồn tiếng anh gọi là spirit, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈspɪr.ɪt/

Spirit /ˈspɪr.ɪt/

Để đọc đúng linh hồn trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ spirit rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ spirit /ˈspɪr.ɪt/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ spirit thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Linh hồn được cho là một dạng tồn tại hư ảo của con người sau khi đã chết. Mặc dù các nghiên cứu khoa học chưa đưa ra bằng chứng về việc có linh hồn tồn tại, nhưng rất nhiều người vẫn đang tin vào việc có linh hồn trên thế giới.
  • Từ spirit là để chỉ chung về linh hồn, còn cụ thể linh hồn như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Linh hồn tiếng anh là gì
Linh hồn tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về lễ hội

Sau khi đã biết linh hồn tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề lễ hội rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về lễ hội khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Skull /skʌl/: đầu lâu
  • Visit relatives and friends /ˈvɪz.ɪt ˈrel.ə.tɪv ænd frend/: thăm bà con bạn bè
  • Steamed sticky rice /stiːmd ˈstɪk.i raɪs/: xôi
  • Dress up /dres ʌp/: hóa trang
  • Sleigh /sleɪ/: xe kéo của ông già Noel
  • Moon goddess /ˈmuːn ɡɒd.es/: chị Hằng (Moon lady)
  • To make offerings /tu: meɪk ˈɒf.ər.ɪŋ/: cúng lễ
  • Haystack /ˈheɪ.stæk/: đống cỏ khô
  • Cadaver /kəˈdæv.ər/: xác chết
  • Firewood /ˈfaɪə.wʊd/: củi khô
  • Honor the ancestors /ˈɒn.ər ðiː ˈæn.ses.tər/: tưởng nhớ tổ tiên
  • Skeleton /ˈskel.ə.tən/: bộ xương
  • Moon Man /ˈmuːn mæn/: chú Cuội (Moon Boy)
  • First visit /ˈfɜːst ˈvɪz.ɪt/: xông nhà, xông đất
  • Coconut /ˈkəʊ.kə.nʌt/: quả dừa
  • Mask /mɑːsk/: mặt nạ
  • Cauldron /ˈkɔːl.drən/: cái vạc (US – caldron)
  • Feast /fiːst/: bữa tiệc
  • Lantern /ˈlæn.tən/: đèn lồng
  • Merry Christmas /ˈmer.i ˈkrɪs.məs/: giáng sinh vui vẻ
  • Full moon /fʊl muːn/: trăng tròn
  • Dried candied fruits /draɪd ˈkæn.did fruːt/: mứt
  • Decorate the house /ˈdek.ə.reɪt ðiː haʊs/: trang trí nhà cửa
  • Castle /ˈkɑː.səl/: lâu đài
  • Cobweb /ˈkɒb.web/: mạng nhện (US – Spider’s web)

Như vậy, nếu bạn thắc mắc linh hồn tiếng anh là gì thì câu trả lời là spirit, phiên âm đọc là /ˈspɪr.ɪt/. Lưu ý là spirit để chỉ chung về linh hồn chứ không chỉ cụ thể linh hồn như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể linh hồn như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ spirit trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ spirit rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ spirit chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Linh hồn tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang