Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Niu-di-lân tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia khác ngoài Niu-di-lân để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Niu-di-lân tiếng anh là gì
New Zealand /ˌnjuː ˈziː.lənd/
Để phát âm đúng từ New Zealand các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ New Zealand thì có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là New Zealand là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (N & Z).

Phân biệt New Zealand và New Zealander
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa New Zealand và New Zealander, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. New Zealand là tên của nước Niu-di-lân trong tiếng anh, nó còn có nghĩa là văn hóa Niu-di-lân, tiếng Niu-di-lân. Còn từ New Zealander nghĩa là người Niu-di-lân. Nếu bạn muốn nói về nước Niu-di-lân thì phải dùng từ New Zealand chứ không phải New Zealander.

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- America /əˈmer.ɪ.kə/: nước Mỹ
- Belarus /ˌbel.əˈruːs/: nước Bê-la-rút
- Namibia /nəˈmɪb.i.ə/: nước Nam-mi-bi-a
- Ethiopia /ˌiː.θiˈəʊ.pi.ə/: nước E-thô-pi-a
- Botswana /bɒtˈswɑː.nə/: nước Bót-goa-na
- Jamaica /dʒəˈmeɪ.kə/: nước Jam-mai-ca
- Latvia /ˈlæt.vi.ə/: nước Lat-vi-a
- Afghanistan /æfˈɡæn.ɪ.stæn/: nước Áp-pa-kit-tan
- France /frɑːns/: nước Pháp
- Georgia /ˈdʒɔː.dʒə/: nước Gờ-ru-di-a
- Malaysia /məˈleɪ.zi.ə/: nước Ma-lay-si-a
- Israel /ˈɪz.reɪl/:nước Ích-xa-ren
- Austria /ˈɒs.tri.ə/: nước Áo
- United Kingdom /jʊˌnaɪ.tɪd ˈkɪŋ.dəm/: vương quốc Anh (bao gồm nước Anh, Scotlen, xứ Wale và bắc Ireland)
- Brunei /bruːˈnaɪ/: nước Bờ-ru-nây
- Bolivia /bəˈlɪv.i.ə/: nước Bô-li-vi-a
- Paraguay /ˈpær.ə.ɡwaɪ/: nước Paraguay
- Bangladesh /ˌbæŋ.ɡləˈdeʃ/: nước Băng-la-đét
- Thailand /ˈtaɪ.lænd/: nước Thái Lan
- Algeria /ælˈdʒɪə.ri.ə/: nước An-giê-ri-a
- Wales /weɪlz/: nước Wales (xứ Wales)
- Ghana /ˈɡɑː.nə/: nước Ga-na
- Estonia /esˈtəʊ.ni.ə/: nước Et-tô-ni-a
- Kazakhstan /ˌkæz.ækˈstɑːn/: nước Ka-giắc-tan
- Taiwan /taɪˈwɑːn/: nước Đài Loan
- Zambia /ˈzæm.bi.ə/: nước Dăm-bi-a
- Mexico /ˈmek.sɪ.kəʊ/: nước Mê-xi-cô
- Ireland /ˈaɪə.lənd/: nước Ai-len
- South Korea /kəˈriː.ə/: nước Hàn Quốc
- South Africa /ˌsaʊθ ˈæf.rɪ.kə/: nước Nam Phi
- Sweden /ˈswiː.dən/: nước Thụy Điển
- Lithuania /ˌlɪθ.juˈeɪ.ni.ə/: nước Lít-va
- Serbia /ˈsɜː.bi.ə/ : nước Se-bi-a;
- North Korea /ˌnɔːθ kəˈriː.ə/: nước Triều Tiên
- Nigeria /naɪˈdʒɪə.ri.ə/: nước Ni-giê-ri-a
- Canada /ˈkæn.ə.də/: nước Ca-na-đa
- New Zealand /ˌnjuː ˈziː.lənd/: nước Niu-di-lân
- Sudan /suːˈdɑːn/: nước Xu-đăng
- Mongolia /mɒŋˈɡəʊ.li.ə/: nước Mông Cổ
- Singapore /ˌsɪŋ.əˈpɔː/: nước Sing-ga-po
- Morocco /məˈrɒk.əʊ/: nước Ma-rốc
- England /ˈɪŋ.ɡlənd/: nước Anh
- Nepal /nəˈpɔːl/: nước Nê-pan
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Niu-di-lân tiếng anh là gì thì câu trả lời là New Zealand, phiên âm đọc là /ˌnjuː ˈziː.lənd/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (N & Z) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ New Zealand còn có từ New Zealander các bạn hay bị nhầm lẫn, New Zealander nghĩa là người Niu-di-lân chứ không phải nước Niu-di-lân.
Bạn đang xem bài viết: Nước Niu-di-lân tiếng anh là gì? New Zealand hay New Zealander