Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Trung Quốc tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia khác ngoài Trung Quốc để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Trung Quốc tiếng anh là gì
China /ˈtʃaɪ.nə/
Để phát âm đúng từ China các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ China thì có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là China là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (C).

Phân biệt China và Chinese
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa China và Chinese, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. China là tên của nước Trung Quốc trong tiếng anh, còn Chinese để chỉ những thứ thuộc về nước Trung Quốc như là người Trung Quốc, văn hóa Trung Quốc, tiếng Trung Quốc. Nếu bạn muốn nói về nước Trung Quốc thì phải dùng từ China chứ không phải Chinese.

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- Northern Ireland /ˌnɔː.ðən ˈaɪə.lənd/: nước Bắc Ai-len
- Zimbabwe /zɪmˈbɑːb.weɪ/: nước Dim-ba-buê
- Somalia /səˈmɑː.li.ə/: nước Sô-ma-li
- Saudi Arabia /ˌsaʊ.di əˈreɪ.bi.ə/: nước Ả Rập Xê Út
- Italy /ˈɪt.əl.i/: nước Ý
- Estonia /esˈtəʊ.ni.ə/: nước Et-tô-ni-a
- Slovenia /sləˈviː.ni.ə/: nước Sờ-lo-ven-ni-a
- Romania /ruˈmeɪ.ni.ə/: nước Rô-ma-ni-a
- Netherlands /ˈneð.ə.ləndz/: nước Hà Lan
- Bolivia /bəˈlɪv.i.ə/: nước Bô-li-vi-a
- Iraq /ɪˈrɑːk/: nước I-rắc
- Scotland /ˈskɒt.lənd/: nước Sờ-cốt-len
- Morocco /məˈrɒk.əʊ/: nước Ma-rốc
- Phillipines /ˈfɪl.ɪ.piːnz/: nước Phi-lip-pin
- Tanzania /ˌtæn.zəˈniː.ə/: nước Tan-za-ni-a
- Bulgaria /bʌlˈɡeə.ri.ə/: nước Bun-ga-ri
- Vietnam /ˌvjetˈnæm/: nước Việt Nam
- Botswana /bɒtˈswɑː.nə/: nước Bót-goa-na
- Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sỹ
- Kenya /ˈken.jə/: nước Ken-ny-a
- Madagascar /ˌmæd.əˈɡæs.kər/: nước Ma-đa-gát-ca
- Chile /ˈtʃɪl.i/: nước Chi Lê
- Laos /laʊs/: nước Lào
- Poland /ˈpəʊ.lənd/: nước Ba Lan
- Afghanistan /æfˈɡæn.ɪ.stæn/: nước Áp-pa-kit-tan
- China /ˈtʃaɪ.nə/: nước Trung Quốc
- Guatemala /ˌɡwɑː.təˈmɑː.lə/: nước Goa-tê-ma-la
- Namibia /nəˈmɪb.i.ə/: nước Nam-mi-bi-a
- Brazil /brəˈzɪl/: nước Bờ-ra-xin
- Tunisia /ˈtʃuː.nɪz.i.ə/: nước Tuy-ni-di
- Ethiopia /ˌiː.θiˈəʊ.pi.ə/: nước E-thô-pi-a
- Myanmar /ˈmjæn.mɑː/: nước Mi-an-ma
- Palestinian /ˌpæl.əˈstɪn.i.ən/: nước Pa-let-xin
- Argentina /ˌɑː.dʒənˈtiː.nə/: nước Ác-hen-ti-na
- Croatia /krəʊˈeɪ.ʃə/: nước Cờ-roat-ti-a
- New Zealand /ˌnjuː ˈziː.lənd/: nước Niu-di-lân
- Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sĩ
- Uganda /juːˈɡæn.də/: nước U-gan-đa
- Nepal /nəˈpɔːl/: nước Nê-pan
- United Kingdom /jʊˌnaɪ.tɪd ˈkɪŋ.dəm/: vương quốc Anh (bao gồm nước Anh, Scotlen, xứ Wale và bắc Ireland)
- Ireland /ˈaɪə.lənd/: nước Ai-len
- Singapore /ˌsɪŋ.əˈpɔː/: nước Sing-ga-po
- Kuwait /kuːˈweɪt/: nước Cô-ét
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Trung Quốc tiếng anh là gì thì câu trả lời là China, phiên âm đọc là /ˈtʃaɪ.nə/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (C) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ China còn có từ Chinese các bạn hay bị nhầm lẫn, Chinese nghĩa là người Trung Quốc hoặc tiếng Trung Quốc chứ không phải nước Trung Quốc.
Bạn đang xem bài viết: Nước Trung Quốc tiếng anh là gì? China hay Chinese