logo vui cười lên

Nước Mông Cổ tiếng anh là gì? Mongolia hay Mongolian


Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Mông Cổ tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia khác ngoài Mông Cổ để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Mông Cổ tiếng anh là gì
Nước Mông Cổ tiếng anh

Nước Mông Cổ tiếng anh là gì

Nước Mông Cổ tiếng anh viết là Mongolia, phiên âm đọc là /mɒŋˈɡəʊ.li.ə/

Mongolia /mɒŋˈɡəʊ.li.ə/

Để phát âm đúng từ Mongolia các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Mongolia thì có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Mongolia là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (M).

Nước Mông Cổ tiếng anh là gì
Nước Mông Cổ tiếng anh là gì

Phân biệt Mongolia và Mongolian

Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Mongolia và Mongolian, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Mongolia là tên của nước Mông Cổ trong tiếng anh, còn Mongolian để chỉ những thứ thuộc về nước Mông Cổ như là người Mông Cổ, văn hóa Mông Cổ, tiếng Mông Cổ. Nếu bạn muốn nói về nước Mông Cổ thì phải dùng từ Mongolia chứ không phải Mongolian.

Nước Mông Cổ tiếng anh là gì
Nước Mông Cổ tiếng anh là gì

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới

  • Greece /ɡriːs/: nước Hi Lạp
  • East Timor (Timor Leste) /ˌiːst ˈtiː.mɔː/: nước Đông Ti-mo
  • Angola /æŋˈɡəʊ.lə/: nước Ăng-gô-la
  • Czech Republic /ˌtʃek rɪˈpʌblɪk/: nước Cộng hòa Séc
  • Finland /ˈfɪn.lənd/: nước Phần Lan
  • Sudan /suːˈdɑːn/: nước Xu-đăng
  • Egypt /ˈiː.dʒɪpt/: nước Ai Cập
  • Slovakia /sləˈvæk.i.ə/: nước Sờ-lô-va-ki-a
  • Yemen /ˈjem.ən/: nước Y-ê-men
  • Sweden /ˈswiː.dən/: nước Thụy Điển
  • Lithuania /ˌlɪθ.juˈeɪ.ni.ə/: nước Lít-va
  • Scotland /ˈskɒt.lənd/: nước Sờ-cốt-len
  • Slovenia /sləˈviː.ni.ə/: nước Sờ-lo-ven-ni-a
  • Uruguay /ˈjʊə.rə.ɡwaɪ/: nước U-ru-goay
  • Tanzania /ˌtæn.zəˈniː.ə/: nước Tan-za-ni-a
  • Ivory Coast /ˌaɪ.vər.i ˈkəʊst/: nước Bờ Biển Ngà
  • Mongolia /mɒŋˈɡəʊ.li.ə/: nước Mông Cổ
  • Singapore /ˌsɪŋ.əˈpɔː/: nước Sing-ga-po
  • Jamaica /dʒəˈmeɪ.kə/: nước Jam-mai-ca
  • Nigeria /naɪˈdʒɪə.ri.ə/: nước Ni-giê-ri-a
  • Iceland /ˈaɪs.lənd/: nước Ai-xơ-len
  • Libya /ˈlɪb.i.ə/: nước Li-bi-a
  • Mexico /ˈmek.sɪ.kəʊ/: nước Mê-xi-cô
  • Ecuador /ˈek.wə.dɔːr/: nước Ê-cu-a-đo
  • England /ˈɪŋ.ɡlənd/: nước Anh
  • Fiji /ˈfiː.dʒiː/: nước Fi-di
  • Paraguay /ˈpær.ə.ɡwaɪ/: nước Paraguay
  • Namibia /nəˈmɪb.i.ə/: nước Nam-mi-bi-a
  • South Africa /ˌsaʊθ ˈæf.rɪ.kə/: nước Nam Phi
  • India /ˈɪn.di.ə/: nước Ấn Độ
  • Canada /ˈkæn.ə.də/: nước Ca-na-đa
  • Saudi Arabia /ˌsaʊ.di əˈreɪ.bi.ə/: nước Ả Rập Xê Út
  • Belarus /ˌbel.əˈruːs/: nước Bê-la-rút
  • Bangladesh /ˌbæŋ.ɡləˈdeʃ/: nước Băng-la-đét
  • Belgium /ˈbel.dʒəm/: nước Bỉ
  • Ghana /ˈɡɑː.nə/: nước Ga-na
  • Zimbabwe /zɪmˈbɑːb.weɪ/: nước Dim-ba-buê
  • Austria /ˈɒs.tri.ə/: nước Áo
  • Kazakhstan /ˌkæz.ækˈstɑːn/: nước Ka-giắc-tan
  • Myanmar /ˈmjæn.mɑː/: nước Mi-an-ma
  • Indonesia /ˌɪn.dəˈniː.ʒə/: nước In-đô-nê-si-a
  • Georgia /ˈdʒɔː.dʒə/: nước Gờ-ru-di-a
  • Afghanistan /æfˈɡæn.ɪ.stæn/: nước Áp-pa-kit-tan

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Mông Cổ tiếng anh là gì thì câu trả lời là Mongolia, phiên âm đọc là /mɒŋˈɡəʊ.li.ə/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (M) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Mongolia còn có từ Mongolian các bạn hay bị nhầm lẫn, Mongolian nghĩa là người Mông Cổ hoặc tiếng Mông Cổ chứ không phải nước Mông Cổ.



Bạn đang xem bài viết: Nước Mông Cổ tiếng anh là gì? Mongolia hay Mongolian

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang