logo vui cười lên

Superstition tiếng anh là gì – Giải nghĩa tiếng Việt


Tiếp tục chuyên mục về lễ hội trong tiếng anh. Trong bài viết này Vuicuoilen sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ superstition vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ superstition như superstition tiếng anh là gì, superstition là gì, superstition tiếng Việt là gì, superstition nghĩa là gì, nghĩa superstition tiếng Việt, dịch nghĩa superstition, …

Vui Cười Lên
Superstition tiếng anh là gì

Superstition tiếng anh là gì

Superstition nghĩa tiếng Việt là sự mê tín. Có thể hiểu sự mê tín là hành động của con người tin vào những điều không có thật liên quan đến ma quỷ, linh hồn, bùa chú, … mà những hành động này gây ảnh hưởng đến xã hội, thuần phong mỹ tục.

Superstition /ˌsuː.pəˈstɪʃ.ən/

Để đọc đúng từ superstition trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ superstition. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Sự mê tín tiếng anh là gì

Linh hồn tiếng anh là gì
Superstition tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết superstition tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với superstition trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Go to the pagoda to pray for luck /ɡəʊ tuːðiː pəˈɡəʊ.də tu: preɪ fɔːr lʌk/: đi chùa cầu may
  • Frightened /’fraitnd/: hoảng sợ
  • Expel evil /ɪkˈspel ˈiː.vəl/: xua đuổi tà ma
  • Jellied meat /ˈdʒel.id miːt/: thịt đông
  • Cadaver /kəˈdæv.ər/: xác chết
  • Bell /bel/: cái chuông
  • Candied fruits /ˈkæn.did fruːt/: mứt trái cây
  • Cemetery /ˈsem.ə.tri/: nghĩa trang
  • Diy /ˌdiː.aɪˈwaɪ/: tự làm đồ thủ công
  • Decorate the house /ˈdek.ə.reɪt ðiː haʊs/: trang trí nhà cửa
  • Ornament /ˈɔː.nə.mənt/: đồ trang trí cây thông
  • Wreath /riːθ/: vòng hoa giáng sinh
  • Snowman /ˈsnəʊ.mæn/: người Tuyết
  • Chimney /ˈtʃɪm.ni/: ống khói
  • Reindeer /ˈreɪn.dɪər/: tuần lộc
  • Monster /’mɔnstə/: quái vật
  • Apricot blossom /ˈeɪ.prɪ.kɒt ˈblɒs.əm/: hoa mai
  • Skull /skʌl/: đầu lâu
  • Banyan /ˈbænjæn/: cây đa
  • Fairy /’feəri/: bà tiên
  • Star-shaped lantern /stɑːr ʃeɪptˈlæn.tən/: đèn ông sao
  • Dried bamboo shoots /draɪd bæmˈbuː ʃuːt/: măng khô
  • Taboo /təˈbuː/: kiêng kị
  • Star /stɑːr/: ngôi sao
  • Moon /muːn/: mặt trăng

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc superstition tiếng anh là gì, câu trả lời là superstition nghĩa là sự mê tín. Để đọc đúng từ superstition cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ superstition theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Superstition tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang