Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Đan Mạch tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia phổ biến khác để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.
Nước Đan Mạch tiếng anh là gì
Denmark /ˈden.mɑːk/
Để phát âm đúng từ Denmark này các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Denmark thì có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Denmark là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (D).
Phân biệt Denmark và Danish
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Denmark và Danish, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Denmark là tên của nước Đan Mạch trong tiếng anh, còn Danish để chỉ những thứ thuộc về nước Đan Mạch như là người Đan Mạch, văn hóa của Đan Mạch, tiếng Đan Mạch. Nếu bạn muốn nói về nước Đan Mạch thì phải dùng từ Denmark chứ không phải Danish.
Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- Sudan /suːˈdɑːn/: nước Xu-đăng
- Botswana /bɒtˈswɑː.nə/: nước Bót-goa-na
- Guatemala /ˌɡwɑː.təˈmɑː.lə/: nước Goa-tê-ma-la
- Finland /ˈfɪn.lənd/: nước Phần Lan
- Ecuador /ˈek.wə.dɔːr/: nước Ê-cu-a-đo
- Kuwait /kuːˈweɪt/: nước Cô-ét
- Greece /ɡriːs/: nước Hi Lạp
- Romania /ruˈmeɪ.ni.ə/: nước Rô-ma-ni-a
- Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sĩ
- Zambia /ˈzæm.bi.ə/: nước Dăm-bi-a
- Iran /ɪˈrɑːn/: nước I-ran
- Indonesia /ˌɪn.dəˈniː.ʒə/: nước In-đô-nê-si-a
- Latvia /ˈlæt.vi.ə/: nước Lat-vi-a
- Jordan /ˈdʒɔː.dən/: nước Gióc-đan
- United Kingdom /jʊˌnaɪ.tɪd ˈkɪŋ.dəm/: vương quốc Anh (bao gồm nước Anh, Scotlen, xứ Wale và bắc Ireland)
- Bangladesh /ˌbæŋ.ɡləˈdeʃ/: nước Băng-la-đét
- Egypt /ˈiː.dʒɪpt/: nước Ai Cập
- America /əˈmer.ɪ.kə/: nước Mỹ
- Lithuania /ˌlɪθ.juˈeɪ.ni.ə/: nước Lít-va
- Paraguay /ˈpær.ə.ɡwaɪ/: nước Paraguay
- Morocco /məˈrɒk.əʊ/: nước Ma-rốc
- Tunisia /ˈtʃuː.nɪz.i.ə/: nước Tuy-ni-di
- Ethiopia /ˌiː.θiˈəʊ.pi.ə/: nước E-thô-pi-a
- Laos /laʊs/: nước Lào
- Brazil /brəˈzɪl/: nước Bờ-ra-xin
- Vietnam /ˌvjetˈnæm/: nước Việt Nam
- Bulgaria /bʌlˈɡeə.ri.ə/: nước Bun-ga-ri
- Cambodia /kæmˈbəʊ.di.ə/: nước Campuchia
- Myanmar /ˈmjæn.mɑː/: nước Mi-an-ma
- France /frɑːns/: nước Pháp
- Algeria /ælˈdʒɪə.ri.ə/: nước An-giê-ri-a
- Angola /æŋˈɡəʊ.lə/: nước Ăng-gô-la
- Tanzania /ˌtæn.zəˈniː.ə/: nước Tan-za-ni-a
- Portugal /ˈpɔː.tʃə.ɡəl/: nước Bồ Đào Nha
- Kenya /ˈken.jə/: nước Ken-ny-a
- Australia /ɒsˈtreɪ.li.ə/: nước Úc
- Scotland /ˈskɒt.lənd/: nước Sờ-cốt-len
- Nepal /nəˈpɔːl/: nước Nê-pan
- Jamaica /dʒəˈmeɪ.kə/: nước Jam-mai-ca
- Democratic Republic of the Congo /ˌdem.əkræt.ɪk rɪpʌb.lɪk əv ˈkɒŋ.ɡəʊ/: nước Cộng hòa dân chủ Công Gô
- South Korea /kəˈriː.ə/: nước Hàn Quốc
- Taiwan /taɪˈwɑːn/: nước Đài Loan
- Ghana /ˈɡɑː.nə/: nước Ga-na
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Đan Mạch tiếng anh là gì thì câu trả lời là Denmark, phiên âm đọc là /ˈden.mɑːk/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (D) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Denmark còn có từ Danish các bạn hay bị nhầm lẫn, Danish nghĩa là người Đan Mạch hoặc tiếng Đan Mạch chứ không phải nước Đan Mạch.
Bạn đang xem bài viết: Nước Đan Mạch tiếng anh là gì? Denmark hay Danish