Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Et-to-ni-a tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia phổ biến khác để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Et-to-ni-a tiếng anh là gì
Estonia /esˈtəʊ.ni.ə/
Để phát âm đúng từ Estonia này các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Estonia thì có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Estonia là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (E).

Phân biệt Estonia và Estonian
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Estonia và Estonian, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Estonia là tên của nước Et-to-ni-a trong tiếng anh, còn Estonian để chỉ những thứ thuộc về nước Et-to-ni-a như là người Et-to-ni-a, văn hóa của Et-to-ni-a, tiếng Et-to-ni-a. Nếu bạn muốn nói về nước Et-to-ni-a thì phải dùng từ Estonia chứ không phải Estonian.

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- Democratic Republic of the Congo /ˌdem.əkræt.ɪk rɪpʌb.lɪk əv ˈkɒŋ.ɡəʊ/: nước Cộng hòa dân chủ Công Gô
- Ivory Coast /ˌaɪ.vər.i ˈkəʊst/: nước Bờ Biển Ngà
- Israel /ˈɪz.reɪl/:nước Ích-xa-ren
- Northern Ireland /ˌnɔː.ðən ˈaɪə.lənd/: nước Bắc Ai-len
- Tunisia /ˈtʃuː.nɪz.i.ə/: nước Tuy-ni-di
- Turkey /ˈtɜː.ki/: nước Thổ Nhĩ Kỳ
- England /ˈɪŋ.ɡlənd/: nước Anh
- Namibia /nəˈmɪb.i.ə/: nước Nam-mi-bi-a
- Italy /ˈɪt.əl.i/: nước Ý
- Madagascar /ˌmæd.əˈɡæs.kər/: nước Ma-đa-gát-ca
- Peru /pəˈruː/: nước Pê-ru
- Lithuania /ˌlɪθ.juˈeɪ.ni.ə/: nước Lít-va
- South Africa /ˌsaʊθ ˈæf.rɪ.kə/: nước Nam Phi
- Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sỹ
- Thailand /ˈtaɪ.lænd/: nước Thái Lan
- South Korea /kəˈriː.ə/: nước Hàn Quốc
- Denmark /ˈden.mɑːk/: nước Đan Mạch
- Brunei /bruːˈnaɪ/: nước Bờ-ru-nây
- Ukraine /juːˈkreɪn/: nước U-cờ-rai-na
- Saudi Arabia /ˌsaʊ.di əˈreɪ.bi.ə/: nước Ả Rập Xê Út
- Libya /ˈlɪb.i.ə/: nước Li-bi-a
- Romania /ruˈmeɪ.ni.ə/: nước Rô-ma-ni-a
- Wales /weɪlz/: nước Wales (xứ Wales)
- Palestinian /ˌpæl.əˈstɪn.i.ən/: nước Pa-let-xin
- India /ˈɪn.di.ə/: nước Ấn Độ
- Australia /ɒsˈtreɪ.li.ə/: nước Úc
- Kuwait /kuːˈweɪt/: nước Cô-ét
- Sri Lanka /ˌsriː ˈlæŋ.kə/: nước Sờ-ri-lan-ca
- Myanmar /ˈmjæn.mɑː/: nước Mi-an-ma
- Mongolia /mɒŋˈɡəʊ.li.ə/: nước Mông Cổ
- Botswana /bɒtˈswɑː.nə/: nước Bót-goa-na
- Singapore /ˌsɪŋ.əˈpɔː/: nước Sing-ga-po
- Greece /ɡriːs/: nước Hi Lạp
- Argentina /ˌɑː.dʒənˈtiː.nə/: nước Ác-hen-ti-na
- Norway /ˈnɔː.weɪ/: nước Na Uy
- Czech Republic /ˌtʃek rɪˈpʌblɪk/: nước Cộng hòa Séc
- Tanzania /ˌtæn.zəˈniː.ə/: nước Tan-za-ni-a
- Colombia /kəˈlɒm.bi.ə/: nước Cô-lôm-bi-a
- Cuba /ˈkjuː.bə/: nước Cuba
- Belgium /ˈbel.dʒəm/: nước Bỉ
- Brazil /brəˈzɪl/: nước Bờ-ra-xin
- Chile /ˈtʃɪl.i/: nước Chi Lê
- Mozambique /ˌməʊ.zæmˈbiːk/: nước Mô-dăm-bích
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Et-to-ni-a tiếng anh là gì thì câu trả lời là Estonia, phiên âm đọc là /esˈtəʊ.ni.ə/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (E) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Estonia còn có từ Estonian các bạn hay bị nhầm lẫn, Estonian nghĩa là người Et-to-ni-a hoặc tiếng Et-to-ni-a chứ không phải nước Et-to-ni-a.
Bạn đang xem bài viết: Nước Et-to-ni-a tiếng anh là gì? Estonia hay Estonian







