Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Dim-ba-buê tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia khác ngoài Dim-ba-buê để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Dim-ba-buê tiếng anh là gì
Zimbabwe /zɪmˈbɑːb.weɪ/
Để phát âm đúng từ Zimbabwe các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Zimbabwe thì có thể xem bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Zimbabwe là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (Z).

Phân biệt Zimbabwe và Zimbabwean
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Zimbabwe và Zimbabwean, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Zimbabwe là tên của nước Dim-ba-buê trong tiếng anh, còn Zimbabwean để chỉ những thứ thuộc về nước Dim-ba-buê như là người Dim-ba-buê, văn hóa Dim-ba-buê, tiếng Dim-ba-buê. Nếu bạn muốn nói về nước Dim-ba-buê thì phải dùng từ Zimbabwe chứ không phải Zimbabwean.

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- Singapore /ˌsɪŋ.əˈpɔː/: nước Sing-ga-po
- Malaysia /məˈleɪ.zi.ə/: nước Ma-lay-si-a
- Tanzania /ˌtæn.zəˈniː.ə/: nước Tan-za-ni-a
- Denmark /ˈden.mɑːk/: nước Đan Mạch
- Afghanistan /æfˈɡæn.ɪ.stæn/: nước Áp-pa-kit-tan
- Indonesia /ˌɪn.dəˈniː.ʒə/: nước In-đô-nê-si-a
- Cuba /ˈkjuː.bə/: nước Cuba
- Ghana /ˈɡɑː.nə/: nước Ga-na
- Jamaica /dʒəˈmeɪ.kə/: nước Jam-mai-ca
- Germany /ˈdʒɜː.mə.ni/: nước Đức
- Nigeria /naɪˈdʒɪə.ri.ə/: nước Ni-giê-ri-a
- Mongolia /mɒŋˈɡəʊ.li.ə/: nước Mông Cổ
- Libya /ˈlɪb.i.ə/: nước Li-bi-a
- Madagascar /ˌmæd.əˈɡæs.kər/: nước Ma-đa-gát-ca
- Portugal /ˈpɔː.tʃə.ɡəl/: nước Bồ Đào Nha
- New Zealand /ˌnjuː ˈziː.lənd/: nước Niu-di-lân
- United Kingdom /jʊˌnaɪ.tɪd ˈkɪŋ.dəm/: vương quốc Anh (bao gồm nước Anh, Scotlen, xứ Wale và bắc Ireland)
- Paraguay /ˈpær.ə.ɡwaɪ/: nước Paraguay
- Laos /laʊs/: nước Lào
- Bolivia /bəˈlɪv.i.ə/: nước Bô-li-vi-a
- Estonia /esˈtəʊ.ni.ə/: nước Et-tô-ni-a
- Colombia /kəˈlɒm.bi.ə/: nước Cô-lôm-bi-a
- Kuwait /kuːˈweɪt/: nước Cô-ét
- Yemen /ˈjem.ən/: nước Y-ê-men
- Somalia /səˈmɑː.li.ə/: nước Sô-ma-li
- Slovakia /sləˈvæk.i.ə/: nước Sờ-lô-va-ki-a
- Tunisia /ˈtʃuː.nɪz.i.ə/: nước Tuy-ni-di
- Wales /weɪlz/: nước Wales (xứ Wales)
- Kazakhstan /ˌkæz.ækˈstɑːn/: nước Ka-giắc-tan
- Sri Lanka /ˌsriː ˈlæŋ.kə/: nước Sờ-ri-lan-ca
- Bulgaria /bʌlˈɡeə.ri.ə/: nước Bun-ga-ri
- Israel /ˈɪz.reɪl/:nước Ích-xa-ren
- Belarus /ˌbel.əˈruːs/: nước Bê-la-rút
- Bangladesh /ˌbæŋ.ɡləˈdeʃ/: nước Băng-la-đét
- Iraq /ɪˈrɑːk/: nước I-rắc
- Spain /speɪn/: nước Tây Ba Nha
- Australia /ɒsˈtreɪ.li.ə/: nước Úc
- South Africa /ˌsaʊθ ˈæf.rɪ.kə/: nước Nam Phi
- Morocco /məˈrɒk.əʊ/: nước Ma-rốc
- Fiji /ˈfiː.dʒiː/: nước Fi-di
- Japan /dʒəˈpæn/: nước Nhật Bản
- Zambia /ˈzæm.bi.ə/: nước Dăm-bi-a
- Chile /ˈtʃɪl.i/: nước Chi Lê
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Dim-ba-buê tiếng anh là gì thì câu trả lời là Zimbabwe, phiên âm đọc là /zɪmˈbɑːb.weɪ/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (Z) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Zimbabwe còn có từ Zimbabwean các bạn hay bị nhầm lẫn, Zimbabwean nghĩa là người Dim-ba-buê hoặc tiếng Dim-ba-buê chứ không phải nước Dim-ba-buê.
Bạn đang xem bài viết: Nước Dim-ba-buê tiếng anh là gì? Zimbabwe hay Zimbabwean