logo vui cười lên

Nước Mô-dăm-bích tiếng anh là gì? Mozambique hay Mozambican


Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Mô-dăm-bích tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia khác ngoài Mô-dăm-bích để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Mô-dăm-bích tiếng anh là gì
Nước Mô-dăm-bích tiếng anh là gì

Nước Mô-dăm-bích tiếng anh là gì

Nước Mô-dăm-bích tiếng anh viết là Mozambique, phiên âm đọc là /ˌməʊ.zæmˈbiːk/

Mozambique /ˌməʊ.zæmˈbiːk/

Để phát âm đúng từ Mozambique các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Mozambique thì có thể xem bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Mozambique là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (M).

Nước Mô-dăm-bích tiếng anh là gì
Nước Mô-dăm-bích tiếng anh là gì

Phân biệt Mozambique và Mozambican

Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Mozambique và Mozambican, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Mozambique là tên của nước Mô-dăm-bích trong tiếng anh, còn Mozambican để chỉ những thứ thuộc về nước Mô-dăm-bích như là người Mô-dăm-bích, văn hóa Mô-dăm-bích, tiếng Mô-dăm-bích. Nếu bạn muốn nói về nước Mô-dăm-bích thì phải dùng từ Mozambique chứ không phải Mozambican.

Nước Mô-dăm-bích tiếng anh là gì
Nước Mô-dăm-bích tiếng anh là gì

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới

  • Czech Republic /ˌtʃek rɪˈpʌblɪk/: nước Cộng hòa Séc
  • Brazil /brəˈzɪl/: nước Bờ-ra-xin
  • Scotland /ˈskɒt.lənd/: nước Sờ-cốt-len
  • Venezuela /ˌven.ɪˈzweɪ.lə/: nước Vê-nê-duê-la
  • Palestinian /ˌpæl.əˈstɪn.i.ən/: nước Pa-let-xin
  • Slovenia /sləˈviː.ni.ə/: nước Sờ-lo-ven-ni-a
  • Myanmar /ˈmjæn.mɑː/: nước Mi-an-ma
  • Lithuania /ˌlɪθ.juˈeɪ.ni.ə/: nước Lít-va
  • Estonia /esˈtəʊ.ni.ə/: nước Et-tô-ni-a
  • Hungary /ˈhʌŋ.ɡər.i/: nước Hung-ga-ry
  • China /ˈtʃaɪ.nə/: nước Trung Quốc
  • North Korea /ˌnɔːθ kəˈriː.ə/: nước Triều Tiên
  • Italy /ˈɪt.əl.i/: nước Ý
  • Uruguay /ˈjʊə.rə.ɡwaɪ/: nước U-ru-goay
  • Bulgaria /bʌlˈɡeə.ri.ə/: nước Bun-ga-ri
  • Denmark /ˈden.mɑːk/: nước Đan Mạch
  • Singapore /ˌsɪŋ.əˈpɔː/: nước Sing-ga-po
  • Argentina /ˌɑː.dʒənˈtiː.nə/: nước Ác-hen-ti-na
  • Jordan /ˈdʒɔː.dən/: nước Gióc-đan
  • New Zealand /ˌnjuː ˈziː.lənd/: nước Niu-di-lân
  • Russia /ˈrʌʃ.ə/: nước Nga
  • Cuba /ˈkjuː.bə/: nước Cuba
  • India /ˈɪn.di.ə/: nước Ấn Độ
  • South Africa /ˌsaʊθ ˈæf.rɪ.kə/: nước Nam Phi
  • Greece /ɡriːs/: nước Hi Lạp
  • Kenya /ˈken.jə/: nước Ken-ny-a
  • Phillipines /ˈfɪl.ɪ.piːnz/: nước Phi-lip-pin
  • Wales /weɪlz/: nước Wales (xứ Wales)
  • Cyprus /ˈsaɪ.prəs/: nước Síp (Cộng hòa Síp)
  • Kazakhstan /ˌkæz.ækˈstɑːn/: nước Ka-giắc-tan
  • Zimbabwe /zɪmˈbɑːb.weɪ/: nước Dim-ba-buê
  • Finland /ˈfɪn.lənd/: nước Phần Lan
  • Ivory Coast /ˌaɪ.vər.i ˈkəʊst/: nước Bờ Biển Ngà
  • Taiwan /taɪˈwɑːn/: nước Đài Loan
  • Brunei /bruːˈnaɪ/: nước Bờ-ru-nây
  • Iraq /ɪˈrɑːk/: nước I-rắc
  • Slovakia /sləˈvæk.i.ə/: nước Sờ-lô-va-ki-a
  • Ethiopia /ˌiː.θiˈəʊ.pi.ə/: nước E-thô-pi-a
  • Latvia /ˈlæt.vi.ə/: nước Lat-vi-a
  • Botswana /bɒtˈswɑː.nə/: nước Bót-goa-na
  • Nepal /nəˈpɔːl/: nước Nê-pan
  • Somalia /səˈmɑː.li.ə/: nước Sô-ma-li
  • Nigeria /naɪˈdʒɪə.ri.ə/: nước Ni-giê-ri-a

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Mô-dăm-bích tiếng anh là gì thì câu trả lời là Mozambique, phiên âm đọc là /ˌməʊ.zæmˈbiːk/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (M) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Mozambique còn có từ Mozambican các bạn hay bị nhầm lẫn, Mozambican nghĩa là người Mô-dăm-bích hoặc tiếng Mô-dăm-bích chứ không phải nước Mô-dăm-bích.



Bạn đang xem bài viết: Nước Mô-dăm-bích tiếng anh là gì? Mozambique hay Mozambican

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang