Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Ma-đa-gát-ca tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia khác ngoài Ma-đa-gát-ca để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.
Nước Ma-đa-gát-ca tiếng anh là gì
Madagascar /ˌmæd.əˈɡæs.kər/
Để phát âm đúng từ Madagascar các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Madagascar thì có thể xem bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Madagascar là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (M).
Phân biệt Madagascar và Madagascan
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Madagascar và Madagascan, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Madagascar là tên của nước Ma-đa-gát-ca trong tiếng anh, còn Madagascan để chỉ những thứ thuộc về nước Ma-đa-gát-ca như là người Ma-đa-gát-ca, văn hóa Ma-đa-gát-ca, tiếng Ma-đa-gát-ca. Nếu bạn muốn nói về nước Ma-đa-gát-ca thì phải dùng từ Madagascar chứ không phải Madagascan.
Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- Cuba /ˈkjuː.bə/: nước Cuba
- Yemen /ˈjem.ən/: nước Y-ê-men
- Tunisia /ˈtʃuː.nɪz.i.ə/: nước Tuy-ni-di
- Sudan /suːˈdɑːn/: nước Xu-đăng
- Colombia /kəˈlɒm.bi.ə/: nước Cô-lôm-bi-a
- Northern Ireland /ˌnɔː.ðən ˈaɪə.lənd/: nước Bắc Ai-len
- Zambia /ˈzæm.bi.ə/: nước Dăm-bi-a
- Iceland /ˈaɪs.lənd/: nước Ai-xơ-len
- Ivory Coast /ˌaɪ.vər.i ˈkəʊst/: nước Bờ Biển Ngà
- Pakistan /ˌpɑː.kɪˈstɑːn/: nước Pa-kit-tan
- Jordan /ˈdʒɔː.dən/: nước Gióc-đan
- Serbia /ˈsɜː.bi.ə/ : nước Se-bi-a;
- Brazil /brəˈzɪl/: nước Bờ-ra-xin
- Sweden /ˈswiː.dən/: nước Thụy Điển
- Democratic Republic of the Congo /ˌdem.əkræt.ɪk rɪpʌb.lɪk əv ˈkɒŋ.ɡəʊ/: nước Cộng hòa dân chủ Công Gô
- Malaysia /məˈleɪ.zi.ə/: nước Ma-lay-si-a
- Palestinian /ˌpæl.əˈstɪn.i.ən/: nước Pa-let-xin
- Phillipines /ˈfɪl.ɪ.piːnz/: nước Phi-lip-pin
- Slovenia /sləˈviː.ni.ə/: nước Sờ-lo-ven-ni-a
- Belgium /ˈbel.dʒəm/: nước Bỉ
- Wales /weɪlz/: nước Wales (xứ Wales)
- Belarus /ˌbel.əˈruːs/: nước Bê-la-rút
- Uganda /juːˈɡæn.də/: nước U-gan-đa
- Jamaica /dʒəˈmeɪ.kə/: nước Jam-mai-ca
- Georgia /ˈdʒɔː.dʒə/: nước Gờ-ru-di-a
- Chile /ˈtʃɪl.i/: nước Chi Lê
- Thailand /ˈtaɪ.lænd/: nước Thái Lan
- Canada /ˈkæn.ə.də/: nước Ca-na-đa
- Bolivia /bəˈlɪv.i.ə/: nước Bô-li-vi-a
- Singapore /ˌsɪŋ.əˈpɔː/: nước Sing-ga-po
- Romania /ruˈmeɪ.ni.ə/: nước Rô-ma-ni-a
- Angola /æŋˈɡəʊ.lə/: nước Ăng-gô-la
- South Africa /ˌsaʊθ ˈæf.rɪ.kə/: nước Nam Phi
- Somalia /səˈmɑː.li.ə/: nước Sô-ma-li
- Iraq /ɪˈrɑːk/: nước I-rắc
- Turkey /ˈtɜː.ki/: nước Thổ Nhĩ Kỳ
- North Korea /ˌnɔːθ kəˈriː.ə/: nước Triều Tiên
- Vietnam /ˌvjetˈnæm/: nước Việt Nam
- Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sĩ
- America /əˈmer.ɪ.kə/: nước Mỹ
- Japan /dʒəˈpæn/: nước Nhật Bản
- Croatia /krəʊˈeɪ.ʃə/: nước Cờ-roat-ti-a
- Czech Republic /ˌtʃek rɪˈpʌblɪk/: nước Cộng hòa Séc
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Ma-đa-gát-ca tiếng anh là gì thì câu trả lời là Madagascar, phiên âm đọc là /ˌmæd.əˈɡæs.kər/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (M) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Madagascar còn có từ Madagascan các bạn hay bị nhầm lẫn, Madagascan nghĩa là người Ma-đa-gát-ca hoặc tiếng Ma-đa-gát-ca chứ không phải nước Ma-đa-gát-ca.
Bạn đang xem bài viết: Nước Ma-đa-gát-ca tiếng anh là gì? Madagascar hay Madagascan