Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Cô-ét tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia khác ngoài Cô-ét để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Cô-ét tiếng anh là gì
Kuwait /kuːˈweɪt/
Để phát âm đúng từ Kuwait các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Kuwait thì có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Kuwait là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (K).

Phân biệt Kuwait và Kuwaiti
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Kuwait và Kuwaiti, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Kuwait là tên của nước Cô-ét trong tiếng anh, còn Kuwaiti để chỉ những thứ thuộc về nước Cô-ét như là người Cô-ét, văn hóa Cô-ét, tiếng Cô-ét. Nếu bạn muốn nói về nước Cô-ét thì phải dùng từ Kuwait chứ không phải Kuwaiti.

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- Australia /ɒsˈtreɪ.li.ə/: nước Úc
- France /frɑːns/: nước Pháp
- Fiji /ˈfiː.dʒiː/: nước Fi-di
- Cambodia /kæmˈbəʊ.di.ə/: nước Campuchia
- New Zealand /ˌnjuː ˈziː.lənd/: nước Niu-di-lân
- Singapore /ˌsɪŋ.əˈpɔː/: nước Sing-ga-po
- Portugal /ˈpɔː.tʃə.ɡəl/: nước Bồ Đào Nha
- Belgium /ˈbel.dʒəm/: nước Bỉ
- Iraq /ɪˈrɑːk/: nước I-rắc
- Mexico /ˈmek.sɪ.kəʊ/: nước Mê-xi-cô
- Afghanistan /æfˈɡæn.ɪ.stæn/: nước Áp-pa-kit-tan
- Sudan /suːˈdɑːn/: nước Xu-đăng
- Argentina /ˌɑː.dʒənˈtiː.nə/: nước Ác-hen-ti-na
- Ghana /ˈɡɑː.nə/: nước Ga-na
- England /ˈɪŋ.ɡlənd/: nước Anh
- Canada /ˈkæn.ə.də/: nước Ca-na-đa
- Croatia /krəʊˈeɪ.ʃə/: nước Cờ-roat-ti-a
- Madagascar /ˌmæd.əˈɡæs.kər/: nước Ma-đa-gát-ca
- Georgia /ˈdʒɔː.dʒə/: nước Gờ-ru-di-a
- Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sỹ
- Cuba /ˈkjuː.bə/: nước Cuba
- Tanzania /ˌtæn.zəˈniː.ə/: nước Tan-za-ni-a
- Brunei /bruːˈnaɪ/: nước Bờ-ru-nây
- North Korea /ˌnɔːθ kəˈriː.ə/: nước Triều Tiên
- Taiwan /taɪˈwɑːn/: nước Đài Loan
- Mongolia /mɒŋˈɡəʊ.li.ə/: nước Mông Cổ
- Thailand /ˈtaɪ.lænd/: nước Thái Lan
- Northern Ireland /ˌnɔː.ðən ˈaɪə.lənd/: nước Bắc Ai-len
- Zimbabwe /zɪmˈbɑːb.weɪ/: nước Dim-ba-buê
- Bolivia /bəˈlɪv.i.ə/: nước Bô-li-vi-a
- Nigeria /naɪˈdʒɪə.ri.ə/: nước Ni-giê-ri-a
- Myanmar /ˈmjæn.mɑː/: nước Mi-an-ma
- Mozambique /ˌməʊ.zæmˈbiːk/: nước Mô-dăm-bích
- Germany /ˈdʒɜː.mə.ni/: nước Đức
- Austria /ˈɒs.tri.ə/: nước Áo
- Sri Lanka /ˌsriː ˈlæŋ.kə/: nước Sờ-ri-lan-ca
- Serbia /ˈsɜː.bi.ə/ : nước Se-bi-a;
- South Africa /ˌsaʊθ ˈæf.rɪ.kə/: nước Nam Phi
- Bulgaria /bʌlˈɡeə.ri.ə/: nước Bun-ga-ri
- United Kingdom /jʊˌnaɪ.tɪd ˈkɪŋ.dəm/: vương quốc Anh (bao gồm nước Anh, Scotlen, xứ Wale và bắc Ireland)
- Estonia /esˈtəʊ.ni.ə/: nước Et-tô-ni-a
- Iceland /ˈaɪs.lənd/: nước Ai-xơ-len
- Somalia /səˈmɑː.li.ə/: nước Sô-ma-li
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Cô-ét tiếng anh là gì thì câu trả lời là Kuwait, phiên âm đọc là /kuːˈweɪt/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (K) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Kuwait còn có từ Kuwaiti các bạn hay bị nhầm lẫn, Kuwaiti nghĩa là người Cô-ét hoặc tiếng Cô-ét chứ không phải nước Cô-ét.
Bạn đang xem bài viết: Nước Cô-ét tiếng anh là gì? Kuwait hay Kuwaiti