Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Cô-ét tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia khác ngoài Cô-ét để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Cô-ét tiếng anh là gì
Kuwait /kuːˈweɪt/
Để phát âm đúng từ Kuwait các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Kuwait thì có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Kuwait là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (K).

Phân biệt Kuwait và Kuwaiti
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Kuwait và Kuwaiti, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Kuwait là tên của nước Cô-ét trong tiếng anh, còn Kuwaiti để chỉ những thứ thuộc về nước Cô-ét như là người Cô-ét, văn hóa Cô-ét, tiếng Cô-ét. Nếu bạn muốn nói về nước Cô-ét thì phải dùng từ Kuwait chứ không phải Kuwaiti.

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- Phillipines /ˈfɪl.ɪ.piːnz/: nước Phi-lip-pin
- Malaysia /məˈleɪ.zi.ə/: nước Ma-lay-si-a
- Thailand /ˈtaɪ.lænd/: nước Thái Lan
- Cyprus /ˈsaɪ.prəs/: nước Síp (Cộng hòa Síp)
- Kazakhstan /ˌkæz.ækˈstɑːn/: nước Ka-giắc-tan
- Iraq /ɪˈrɑːk/: nước I-rắc
- Palestinian /ˌpæl.əˈstɪn.i.ən/: nước Pa-let-xin
- Nigeria /naɪˈdʒɪə.ri.ə/: nước Ni-giê-ri-a
- Algeria /ælˈdʒɪə.ri.ə/: nước An-giê-ri-a
- Israel /ˈɪz.reɪl/:nước Ích-xa-ren
- Jordan /ˈdʒɔː.dən/: nước Gióc-đan
- Ivory Coast /ˌaɪ.vər.i ˈkəʊst/: nước Bờ Biển Ngà
- Germany /ˈdʒɜː.mə.ni/: nước Đức
- Ireland /ˈaɪə.lənd/: nước Ai-len
- Greece /ɡriːs/: nước Hi Lạp
- Libya /ˈlɪb.i.ə/: nước Li-bi-a
- Indonesia /ˌɪn.dəˈniː.ʒə/: nước In-đô-nê-si-a
- Mongolia /mɒŋˈɡəʊ.li.ə/: nước Mông Cổ
- Ukraine /juːˈkreɪn/: nước U-cờ-rai-na
- Italy /ˈɪt.əl.i/: nước Ý
- Belgium /ˈbel.dʒəm/: nước Bỉ
- Sudan /suːˈdɑːn/: nước Xu-đăng
- Peru /pəˈruː/: nước Pê-ru
- Laos /laʊs/: nước Lào
- Belarus /ˌbel.əˈruːs/: nước Bê-la-rút
- America /əˈmer.ɪ.kə/: nước Mỹ
- Angola /æŋˈɡəʊ.lə/: nước Ăng-gô-la
- Brunei /bruːˈnaɪ/: nước Bờ-ru-nây
- Paraguay /ˈpær.ə.ɡwaɪ/: nước Paraguay
- Venezuela /ˌven.ɪˈzweɪ.lə/: nước Vê-nê-duê-la
- Australia /ɒsˈtreɪ.li.ə/: nước Úc
- Vietnam /ˌvjetˈnæm/: nước Việt Nam
- Ethiopia /ˌiː.θiˈəʊ.pi.ə/: nước E-thô-pi-a
- Botswana /bɒtˈswɑː.nə/: nước Bót-goa-na
- Zambia /ˈzæm.bi.ə/: nước Dăm-bi-a
- Fiji /ˈfiː.dʒiː/: nước Fi-di
- Bangladesh /ˌbæŋ.ɡləˈdeʃ/: nước Băng-la-đét
- Mexico /ˈmek.sɪ.kəʊ/: nước Mê-xi-cô
- United Kingdom /jʊˌnaɪ.tɪd ˈkɪŋ.dəm/: vương quốc Anh (bao gồm nước Anh, Scotlen, xứ Wale và bắc Ireland)
- New Zealand /ˌnjuː ˈziː.lənd/: nước Niu-di-lân
- Zimbabwe /zɪmˈbɑːb.weɪ/: nước Dim-ba-buê
- Somalia /səˈmɑː.li.ə/: nước Sô-ma-li
- Saudi Arabia /ˌsaʊ.di əˈreɪ.bi.ə/: nước Ả Rập Xê Út
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Cô-ét tiếng anh là gì thì câu trả lời là Kuwait, phiên âm đọc là /kuːˈweɪt/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (K) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Kuwait còn có từ Kuwaiti các bạn hay bị nhầm lẫn, Kuwaiti nghĩa là người Cô-ét hoặc tiếng Cô-ét chứ không phải nước Cô-ét.
Bạn đang xem bài viết: Nước Cô-ét tiếng anh là gì? Kuwait hay Kuwaiti