logo vui cười lên

Nước Cô-ét tiếng anh là gì? Kuwait hay Kuwaiti


Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Cô-ét tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia khác ngoài Cô-ét để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Cô-ét tiếng anh là gì
Nước Cô-ét tiếng anh là gì

Nước Cô-ét tiếng anh là gì

Nước Cô-ét tiếng anh viết là Kuwait, phiên âm đọc là /kuːˈweɪt/

Kuwait /kuːˈweɪt/

Để phát âm đúng từ Kuwait các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Kuwait thì có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Kuwait là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (K).

Nước Cô-ét tiếng anh là gì
Nước Cô-ét tiếng anh là gì

Phân biệt Kuwait và Kuwaiti

Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Kuwait và Kuwaiti, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Kuwait là tên của nước Cô-ét trong tiếng anh, còn Kuwaiti để chỉ những thứ thuộc về nước Cô-ét như là người Cô-ét, văn hóa Cô-ét, tiếng Cô-ét. Nếu bạn muốn nói về nước Cô-ét thì phải dùng từ Kuwait chứ không phải Kuwaiti.

Nước Cô-ét tiếng anh là gì
Nước Cô-ét tiếng anh là gì

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới

  • Ivory Coast /ˌaɪ.vər.i ˈkəʊst/: nước Bờ Biển Ngà
  • Czech Republic /ˌtʃek rɪˈpʌblɪk/: nước Cộng hòa Séc
  • New Zealand /ˌnjuː ˈziː.lənd/: nước Niu-di-lân
  • Namibia /nəˈmɪb.i.ə/: nước Nam-mi-bi-a
  • Mexico /ˈmek.sɪ.kəʊ/: nước Mê-xi-cô
  • Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sỹ
  • Mozambique /ˌməʊ.zæmˈbiːk/: nước Mô-dăm-bích
  • Syria /ˈsɪr.i.ə/: nước Si-ri-a
  • Egypt /ˈiː.dʒɪpt/: nước Ai Cập
  • Cyprus /ˈsaɪ.prəs/: nước Síp (Cộng hòa Síp)
  • Angola /æŋˈɡəʊ.lə/: nước Ăng-gô-la
  • Argentina /ˌɑː.dʒənˈtiː.nə/: nước Ác-hen-ti-na
  • Yemen /ˈjem.ən/: nước Y-ê-men
  • East Timor (Timor Leste) /ˌiːst ˈtiː.mɔː/: nước Đông Ti-mo
  • Spain /speɪn/: nước Tây Ba Nha
  • Sweden /ˈswiː.dən/: nước Thụy Điển
  • Sudan /suːˈdɑːn/: nước Xu-đăng
  • Myanmar /ˈmjæn.mɑː/: nước Mi-an-ma
  • Netherlands /ˈneð.ə.ləndz/: nước Hà Lan
  • Democratic Republic of the Congo /ˌdem.əkræt.ɪk rɪpʌb.lɪk əv ˈkɒŋ.ɡəʊ/: nước Cộng hòa dân chủ Công Gô
  • Bolivia /bəˈlɪv.i.ə/: nước Bô-li-vi-a
  • Belgium /ˈbel.dʒəm/: nước Bỉ
  • Singapore /ˌsɪŋ.əˈpɔː/: nước Sing-ga-po
  • South Africa /ˌsaʊθ ˈæf.rɪ.kə/: nước Nam Phi
  • Kazakhstan /ˌkæz.ækˈstɑːn/: nước Ka-giắc-tan
  • Canada /ˈkæn.ə.də/: nước Ca-na-đa
  • Poland /ˈpəʊ.lənd/: nước Ba Lan
  • Nepal /nəˈpɔːl/: nước Nê-pan
  • Fiji /ˈfiː.dʒiː/: nước Fi-di
  • Cambodia /kæmˈbəʊ.di.ə/: nước Campuchia
  • Georgia /ˈdʒɔː.dʒə/: nước Gờ-ru-di-a
  • Russia /ˈrʌʃ.ə/: nước Nga
  • Finland /ˈfɪn.lənd/: nước Phần Lan
  • Thailand /ˈtaɪ.lænd/: nước Thái Lan
  • South Korea /kəˈriː.ə/: nước Hàn Quốc
  • United Kingdom /jʊˌnaɪ.tɪd ˈkɪŋ.dəm/: vương quốc Anh (bao gồm nước Anh, Scotlen, xứ Wale và bắc Ireland)
  • Wales /weɪlz/: nước Wales (xứ Wales)
  • Sri Lanka /ˌsriː ˈlæŋ.kə/: nước Sờ-ri-lan-ca
  • America /əˈmer.ɪ.kə/: nước Mỹ
  • Uganda /juːˈɡæn.də/: nước U-gan-đa
  • Tanzania /ˌtæn.zəˈniː.ə/: nước Tan-za-ni-a
  • Algeria /ælˈdʒɪə.ri.ə/: nước An-giê-ri-a
  • Libya /ˈlɪb.i.ə/: nước Li-bi-a

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Cô-ét tiếng anh là gì thì câu trả lời là Kuwait, phiên âm đọc là /kuːˈweɪt/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (K) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Kuwait còn có từ Kuwaiti các bạn hay bị nhầm lẫn, Kuwaiti nghĩa là người Cô-ét hoặc tiếng Cô-ét chứ không phải nước Cô-ét.

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang