Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Ả-rập-xê-út tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia khác ngoài Ả-rập-xê-út để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Ả-rập-xê-út tiếng anh là gì
Saudi Arabia /ˌsaʊ.di əˈreɪ.bi.ə/
Để phát âm đúng từ Saudi Arabia các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Saudi Arabia thì có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Saudi Arabia là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (S).

Phân biệt Saudi Arabia và Saudi Arabian
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Saudi Arabia và Saudi Arabian, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Saudi Arabia là tên của nước Ả-rập-xê-út trong tiếng anh, còn Saudi Arabian để chỉ những thứ thuộc về nước Ả-rập-xê-út như là người Ả-rập-xê-út, văn hóa Ả-rập-xê-út, tiếng Ả-rập-xê-út. Nếu bạn muốn nói về nước Ả-rập-xê-út thì phải dùng từ Saudi Arabia chứ không phải Saudi Arabian.

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- Egypt /ˈiː.dʒɪpt/: nước Ai Cập
- Japan /dʒəˈpæn/: nước Nhật Bản
- Denmark /ˈden.mɑːk/: nước Đan Mạch
- Hungary /ˈhʌŋ.ɡər.i/: nước Hung-ga-ry
- Ukraine /juːˈkreɪn/: nước U-cờ-rai-na
- South Africa /ˌsaʊθ ˈæf.rɪ.kə/: nước Nam Phi
- India /ˈɪn.di.ə/: nước Ấn Độ
- Ecuador /ˈek.wə.dɔːr/: nước Ê-cu-a-đo
- Zimbabwe /zɪmˈbɑːb.weɪ/: nước Dim-ba-buê
- Belarus /ˌbel.əˈruːs/: nước Bê-la-rút
- Slovenia /sləˈviː.ni.ə/: nước Sờ-lo-ven-ni-a
- Fiji /ˈfiː.dʒiː/: nước Fi-di
- Australia /ɒsˈtreɪ.li.ə/: nước Úc
- Sudan /suːˈdɑːn/: nước Xu-đăng
- Croatia /krəʊˈeɪ.ʃə/: nước Cờ-roat-ti-a
- Italy /ˈɪt.əl.i/: nước Ý
- Spain /speɪn/: nước Tây Ba Nha
- East Timor (Timor Leste) /ˌiːst ˈtiː.mɔː/: nước Đông Ti-mo
- Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sĩ
- Czech Republic /ˌtʃek rɪˈpʌblɪk/: nước Cộng hòa Séc
- Canada /ˈkæn.ə.də/: nước Ca-na-đa
- Iceland /ˈaɪs.lənd/: nước Ai-xơ-len
- United Kingdom /jʊˌnaɪ.tɪd ˈkɪŋ.dəm/: vương quốc Anh (bao gồm nước Anh, Scotlen, xứ Wale và bắc Ireland)
- Turkey /ˈtɜː.ki/: nước Thổ Nhĩ Kỳ
- Poland /ˈpəʊ.lənd/: nước Ba Lan
- Bulgaria /bʌlˈɡeə.ri.ə/: nước Bun-ga-ri
- Taiwan /taɪˈwɑːn/: nước Đài Loan
- Myanmar /ˈmjæn.mɑː/: nước Mi-an-ma
- Peru /pəˈruː/: nước Pê-ru
- Bangladesh /ˌbæŋ.ɡləˈdeʃ/: nước Băng-la-đét
- Mongolia /mɒŋˈɡəʊ.li.ə/: nước Mông Cổ
- Yemen /ˈjem.ən/: nước Y-ê-men
- Uruguay /ˈjʊə.rə.ɡwaɪ/: nước U-ru-goay
- Namibia /nəˈmɪb.i.ə/: nước Nam-mi-bi-a
- Sweden /ˈswiː.dən/: nước Thụy Điển
- Ireland /ˈaɪə.lənd/: nước Ai-len
- Madagascar /ˌmæd.əˈɡæs.kər/: nước Ma-đa-gát-ca
- Belgium /ˈbel.dʒəm/: nước Bỉ
- Botswana /bɒtˈswɑː.nə/: nước Bót-goa-na
- Syria /ˈsɪr.i.ə/: nước Si-ri-a
- New Zealand /ˌnjuː ˈziː.lənd/: nước Niu-di-lân
- Russia /ˈrʌʃ.ə/: nước Nga
- Venezuela /ˌven.ɪˈzweɪ.lə/: nước Vê-nê-duê-la
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Ả-rập-xê-út tiếng anh là gì thì câu trả lời là Saudi Arabia, phiên âm đọc là /ˌsaʊ.di əˈreɪ.bi.ə/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (S & A) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Saudi Arabia còn có từ Saudi Arabian các bạn hay bị nhầm lẫn, Saudi Arabian nghĩa là người Ả-rập-xê-út hoặc tiếng Ả-rập-xê-út chứ không phải nước Ả-rập-xê-út.
Bạn đang xem bài viết: Nước Ả-rập-xê-út tiếng anh là gì? Saudi Arabia hay Saudi Arabian