Tiếp tục chuyên mục về Các bộ phận cơ thể bằng tiếng anh. Trong bài viết này VCL sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ baby face vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ baby face như baby face tiếng anh là gì, baby face là gì, baby face tiếng Việt là gì, baby face nghĩa là gì, nghĩa baby face tiếng Việt, dịch nghĩa baby face, …

Baby face tiếng anh là gì
Baby face /ˈbeɪ.bi ˌfeɪs/
Để đọc đúng từ baby face trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ baby face. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Khuôn mặt tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết baby face tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với baby face trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Nail /neɪl/: móng tay, móng chân
- Leg /leɡ/: chân
- Phalangeal /fəˈlæn.dʒi.əl/: đốt ngón tay
- Anus /ˈeɪ.nəs/: hậu môn
- Back of the hand /bæk əv ðiː hænd/: mu bàn tay
- Eyelashes /ˈaɪ.læʃ/: lông mi
- Hairy chest /ˈheə.ri tʃest/: lông ngực
- Nose /nəʊz/: mũi
- Fingerprint /ˈfɪŋ.ɡə.prɪnt/: dấu vân tay
- Front teeth /frʌnt tiːθ/: răng cửa
- Thumb /θʌm/: ngón tay cái
- Beard /bɪəd/: râu
- Foot /fʊt/: bàn chân
- Hairy leg /ˈheə.ri leg/: lông chân
- Hand /hænd/: bàn tay
- Teeth /tiːθ/: hàm răng
- Hairy arm /ˈheə.ri ɑːm/: lông tay
- Nape /neɪp/: gáy
- Abdomen /ˈæb.də.mən/: bụng
- Biceps /ˈbaɪ.seps/: bắp tay
- Eyetooth /ˈaɪ.tuːθ/: răng nanh
- Throat /θrəʊt/: cổ họng
- Arm /ɑːm/: cánh tay
- Palm /pɑːm/: lòng bàn tay
- Waist /weɪst/: eo, thắt lưng
- Buttock /ˈbʌt.ək/: mông
- Thigh /θaɪ/: bắp đùi
- Knee /niː/: đầu gối
- Eyebrow /ˈaɪ.braʊ/: lông mày
- Calf /kɑːf/: bắp chân
- Scar /skɑːr/: vết sẹo
- Skin /skɪn/: da
- Eyelid /ˈaɪ.lɪd/: mí mắt
- Hairy armpits /ˈheə.ri ˈɑːm.pɪt /: lông nách
- Hair /heər/: tóc
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc baby face tiếng anh là gì, câu trả lời là baby face nghĩa là mặt trẻ con. Để đọc đúng từ baby face cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ baby face theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Baby face tiếng anh là gì - Chủ đề về các bộ phận trên cơ thể







