logo vui cười lên

Ma-giê tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì chất liệu cũng là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến chất liệu trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như hạt cát, sắt, ván ép, gỗ ép, ma-giê, đồng đỏ, len, vải len, vải thời trang, hợp kim, urani, thiếc, mút xốp, vải lanh, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến chất liệu cũng rất quen thuộc đó là ma-giê. Nếu bạn chưa biết ma-giê tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Ma-giê tiếng anh là gì
Ma-giê tiếng anh là gì

Ma-giê tiếng anh là gì

Ma-giê tiếng anh gọi là magnesium, phiên âm tiếng anh đọc là /mæɡˈniːziəm/.

Magnesium /mæɡˈniːziəm/

Để đọc đúng tên tiếng anh của ma-giê rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ magnesium rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm magnesium /mæɡˈniːziəm/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ magnesium thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Ma-giê là một kim loại màu trắng bạc có trọng lượng nhẹ. Khi để ra ngoài không khí magiê có thể bị xỉn màu nhẹ. Nếu ở dạng tấm dày magie tương đối khó cháy, nhưng magiê ở dạng bột hay dạng tấm mỏng có thể cháy khi bị đốt nóng và có ngọn lửa màu trắng, khi magie cháy rất khó để dập tắt.
  • Từ magnesium là để chỉ chung về ma-giê, còn cụ thể ma-giê như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Kim loại tiếng anh là gì

Ma-giê tiếng anh là gì
Ma-giê tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về chất liệu

Sau khi đã biết ma-giê tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề chất liệu rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các chất liệu khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Fibreglass /ˈfaɪbərɡlæs/: sợi thủy tinh
  • Alloy /ˈælɔɪ/: hợp kim
  • Ice /aɪs/: đá, băng
  • Cotton /ˈkɑːtn/: bông gòn, vải cotton
  • Leather /ˈleðər/: da
  • Ash /æʃ/: tro
  • Sand /sænd/: cát
  • Crystal /ˈkrɪstl/: pha lê
  • Petrol /ˈpet.rəl/: xăng (US - gas)
  • Soil /sɔɪl/: đất
  • Cupronickel /ˈkuːprənɪkl/: đồng trắng
  • Cork /kɔːrk/: nút bần (làm từ vỏ cây sồi)
  • Diamond /ˈdaɪə.mənd/: kim cương
  • Microfiber /ˈmaɪkrəʊfaɪbər/: sợi tổng hợp nhỏ

Như vậy, nếu bạn thắc mắc ma-giê tiếng anh là gì thì câu trả lời là magnesium, phiên âm đọc là /mæɡˈniːziəm/. Lưu ý là magnesium để chỉ chung về ma-giê chứ không chỉ cụ thể ma-giê như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể ma-giê như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ magnesium trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ magnesium rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ magnesium chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ magnesium ngay.



Bạn đang xem bài viết: Ma-giê tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang