Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như thang máy, tỉnh, cửa hàng bán đồ chơi, quảng trường thành phố, hộp đêm, cửa hàng bán quần áo, vòng xuyến, bùng binh, phòng khách, tiệm cắt tóc nam, chiến trường, phòng vệ sinh, cửa hàng bán đồ thú cưng, rạp chiếu phim, căn hộ, sàn nhà, cửa hàng đồ cũ, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là sân trượt patin. Nếu bạn chưa biết sân trượt patin tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Sân trượt patin tiếng anh là gì
Skatepark /ˈskeɪt.pɑːk/
Để đọc đúng tên tiếng anh của sân trượt patin rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ skatepark rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm skatepark /ˈskeɪt.pɑːk/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ skatepark thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Sân trượt patin là nơi tập luyện chơi trượt patin hoặc trượt ván. Sân trượt này thường được thiết kế phù hợp với độ nhám vừa phải cũng như một số vị trí có địa hình dốc để người chơi có thể thực hiện được nhiều kỹ thuật trượt hơn.
- Từ skatepark là để chỉ chung về sân trượt patin, còn cụ thể sân trượt patin như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Găng tay trượt tuyết tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh
Ngoài sân trượt patin thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Resort /rɪˈzɔːt/: khu nghỉ dưỡng
- Beach /biːtʃ/: bãi biển
- Forest /ˈfɒr.ɪst/: khu rừng
- Maze /meɪz/: mê cung
- Caff /kæf/: quán cà phê (US - café)
- Car park /ˈkɑː ˌpɑːk/: bãi đỗ xe (US - parking lot)
- Block of flats /ˌblɒk əv ˈflæts/: tòa nhà chung cư (US - apartment building)
- Arena /əˈriː.nə/: đấu trường
- Mine /maɪn/: hầm mỏ
- Post office /ˈpəʊst ˌɒf.ɪs/: bưu điện
- Dining room /ˈdaɪ.nɪŋ ˌruːm/: phòng ăn
- Garage /ˈɡær.ɑːʒ/: ga ra ô tô
- Cathedral /kəˈθiː.drəl/: nhà thờ lớn, thánh đường
- Cosmetic store /kɑzˈmet̬·ɪks stɔːr/: cửa hàng mỹ phẩm
- Stationery shop /ˈsteɪ.ʃən.ər.i ʃɒp/: cửa hàng văn phòng phẩm
- Room /ruːm/: phòng
- School /skuːl/: trường học
- Countryside /ˈkʌn.tri.saɪd/: vùng quê
- Alley /ˈæl.i/: hẻm (viết tắt Aly)
- Building /ˈbɪl.dɪŋ/: tòa nhà (viết tắt Bldg)
- Dress shop /dres ˌʃɒp/: cửa hàng bán quần áo
- Province /ˈprɒv.ɪns/: tỉnh
- Floor /flɔːr/: sàn nhà
- Village /ˈvɪl.ɪdʒ/: làng quê (viết tắt Vlg)
- Art gallery /ˈɑːt ˌɡæl.ər.i/: triển lãm nghệ thuật
- Lift /lɪft/: thang máy
- Swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/: bể bơi
- District /ˈdɪs.trɪkt/: huyện, quận (viết tắt Dist)
- Stream /striːm/: dòng suối
- Desert /ˈdez.ət/: sa mạc
- Tattoo parlour /təˈtuː ˈpɑː.lər/: cửa hàng xăm hình (US - Tattoo parlor)
- Avenue /ˈæv.ə.njuː/: đại lộ
- Orthopedic hospital /ˌɔːr.θəˈpiː.dɪks hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện phẫu thuật chỉnh hình
- Museum /mjuːˈziː.əm/: bảo tàng
- Bookshop /ˈbʊk.ʃɒp/: hiệu sách (US – bookstore)

Như vậy, nếu bạn thắc mắc sân trượt patin tiếng anh là gì thì câu trả lời là skatepark, phiên âm đọc là /ˈskeɪt.pɑːk/. Lưu ý là skatepark để chỉ chung về sân trượt patin chứ không chỉ cụ thể sân trượt patin như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể sân trượt patin như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ skatepark trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ skatepark rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ skatepark chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ skatepark ngay.
Bạn đang xem bài viết: Sân trượt patin tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng







