logo vui cười lên

Máu tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về lễ hội là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VUICUOILEN đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến lễ hội trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như xác chết, đũa phép, tò he , ngớ ngẩn, kiêng kị, quét nhà, món quà, rước đèn, đêm Giáng Sinh, bánh Chưng, hoa đào, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến lễ hội cũng rất quen thuộc đó là máu. Nếu bạn chưa biết máu tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Máu tiếng anh là gì
Máu tiếng anh là gì

Máu tiếng anh là gì

Máu tiếng anh gọi là blood, phiên âm tiếng anh đọc là /blʌd/

Blood /blʌd/

Để đọc đúng máu trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ blood rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ blood /blʌd/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ blood thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc chuẩn phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Máu là một dung dịch đặc biệt được sinh ra trong cơ thể của hầu hết các động vật sống giúp nuôi dưỡng cơ thể. Con người và nhiều loại động vật có máu màu đỏ tươi, nhưng cũng có nhiều loài động vật có màu không phải màu đỏ.
  • Từ blood là để chỉ chung về máu, còn cụ thể máu như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Máu tiếng anh là gì
Máu tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về lễ hội

Sau khi đã biết máu tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề lễ hội rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về lễ hội khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Winter /ˈwɪn.tər/: mùa đông
  • Cobweb /ˈkɒb.web/: mạng nhện (US – Spider’s web)
  • Bamboo /bæmˈbuː/: cây tre
  • Devil /ˈdev.əl/: quỷ dữ, chúa quỷ
  • Eyeball /ˈaɪ.bɔːl/: nhãn cầu
  • Expel evil /ɪkˈspel ˈiː.vəl/: xua đuổi tà ma
  • Black cat /blæk kæt/: con mèo đen
  • Superstition /ˌsuː.pəˈstɪʃ.ən/: sự mê tín
  • Watermelon seed /ˈwɔːtəˌmɛlən siːd/: hạt dưa
  • To make offerings /tu: meɪk ˈɒf.ər.ɪŋ/: cúng lễ
  • Taboo /təˈbuː/: kiêng kị
  • Skull /skʌl/: đầu lâu
  • Gingerbread /ˈdʒɪn.dʒə.bred/: bánh quy gừng
  • Go to flower market /ɡəʊ tuː flaʊər ˈmɑː.kɪt/: đi chợ hoa
  • Lotus seed /ˈləʊtəs siːd/: hạt sen
  • Egg yolk /eɡ jəʊk/: lòng đỏ
  • Lantern parade /ˈlæntən pəˈreɪd/: rước đèn
  • Angel /ˈeɪn.dʒəl/: thiên thần
  • Go to the pagoda to pray for luck /ɡəʊ tuːðiː pəˈɡəʊ.də tu: preɪ fɔːr lʌk/: đi chùa cầu may
  • Ghost coffin /goust ˈkɒf.ɪn/: quan tài ma
  • Mask /mɑːsk/: mặt nạ
  • Ghost /ɡəʊst/: con ma
  • Watermelon /ˈwɔː.təˌmel.ən/: quả dưa hấu
  • Feast /fiːst/: bữa tiệc
  • Ribbon /ˈrɪb.ən/: dây ruy băng

Như vậy, nếu bạn thắc mắc máu tiếng anh là gì thì câu trả lời là blood, phiên âm đọc là /blʌd/. Lưu ý là blood để chỉ chung về máu chứ không chỉ cụ thể máu như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể máu như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ blood trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ blood rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ blood chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Máu tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang