logo vui cười lên

Mùa mưa tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời tiết là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, V C L đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời tiết trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như mưa rào, lạnh, siêu bão, tuyết, ánh sáng mạnh, lốc xoáy, vòi rồng, sương muối, gió nhẹ dễ chịu, cầu vồng, trời khô ráo, bão cát, có nắng vài nơi, bão tuyết, ẩm thấp, có mây rải rác, bão tố có sấm sét, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời tiết cũng rất quen thuộc đó là mùa mưa. Nếu bạn chưa biết mùa mưa tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Mùa mưa tiếng anh là gì
Mùa mưa tiếng anh là gì

Mùa mưa tiếng anh là gì

Mùa mưa tiếng anh gọi là rainy season, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈreɪni ˈsizən/

Rainy season /ˈreɪni ˈsizən/

Để đọc đúng mùa mưa trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ rainy season rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ rainy season /ˈreɪni ˈsizən/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ rainy season thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh dễ nhất để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Mùa mưa là một cách phân chia mùa theo thời tiết gồm mùa mưa và mùa khô. Mùa mưa là mùa mà thời tiết thường xuyên có mưa, độ ẩm không khí cao và đương nhiên là cũng có ít nắng hơn so với mùa khô.
  • Từ rainy season là để chỉ chung về mùa mưa, còn cụ thể mùa mưa như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Mùa mưa tiếng anh là gì
Mùa mưa tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời tiết

Sau khi đã biết mùa mưa tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời tiết rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời tiết khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Dry season /draɪ ˈsizən/: mùa khô
  • Hail /heɪl/: mưa đá
  • Fahrenheit /ˈfær.ən.haɪt/: độ F
  • Storm /stɔːm/: bão
  • Dry /draɪ/: hanh khô
  • Windy /ˈwɪn.di/: nhiều gió
  • Lightning /ˈlaɪt.nɪŋ/: tia chớp
  • Gale /ɡeɪl/: gió giật mạnh
  • Icy /ˈaɪ.si/: đóng băng
  • Cyclone /ˈsaɪ.kləʊn/: bão hình thành ở Ấn Độ Dương
  • Hurricane /ˈhʌr.ɪ.kən/: bão hình thành ở Đại Tây Dương
  • Downpour /ˈdaʊn.pɔːr/: mưa rào
  • Storm cloud /ˈstɔːm ˌklaʊd/: mây bão
  • Weather forecast /ˈweð.ə ˌfɔː.kɑːst/: dự báo thời tiết
  • Sunny /ˈsʌn.i/: trời nhiều nắng (không có mây)
  • Seasonal change /ˈsizənəl ʧeɪnʤ/: giao mùa
  • Haze /heɪz/: màn sương mỏng hoặc khói mờ trong không khí
  • Weather /ˈweð.ər/: thời tiết
  • Freezing /ˈfriː.zɪŋ/: lạnh cóng
  • Clear /klɪər/: trời trong trẻo, quang đãng
  • Spring /sprɪŋ/: mùa xuân
  • Gloomy /ˈɡluː.mi/: trời ảm đạm
  • Fine /faɪn/: trời khô ráo
  • Rainbow /ˈreɪn.bəʊ/: cầu vồng
  • Thunderstorm /ˈθʌn.də.stɔːm/: bão tố có sấm sét
  • Snowstorm /ˈsnəʊ.stɔːm/: bão tuyết
  • Cloud /klaʊd/: đám mây
  • Drought /draʊt/: khô hạn
  • Summer /ˈsʌm.ər/: mùa hạ
  • Sun and rain /sʌn ænd reɪn/: có nắng và mưa
  • Hot /hɒt/: nóng
  • Partly sunny /ˈpɑːt.li ˈsʌn.i/: có nắng vài nơi (dùng cho ban ngày)
  • Temperature /ˈtem.prə.tʃər/: nhiệt độ
  • Rainfall /ˈreɪn.fɔːl/: lượng mưa
  • Blizzard /ˈblɪz.əd/: cơn bão tuyết lớn

Như vậy, nếu bạn thắc mắc mùa mưa tiếng anh là gì thì câu trả lời là rainy season, phiên âm đọc là /ˈreɪni ˈsizən/. Lưu ý là rainy season để chỉ chung về mùa mưa chứ không chỉ cụ thể mùa mưa như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể mùa mưa như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ rainy season trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ rainy season rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ rainy season chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Mùa mưa tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang