logo vui cười lên

Tiếng hú tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về lễ hội là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VCL đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến lễ hội trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như chân giò lợn, người ngoài hành tinh, thuốc độc, mũ phù thủy, lâu đài, quả xoài, mặt nạ, giò lụa, chùa, lễ hội, xôi, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến lễ hội cũng rất quen thuộc đó là tiếng hú. Nếu bạn chưa biết tiếng hú tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Tiếng hú tiếng anh là gì
Tiếng hú tiếng anh là gì

Tiếng hú tiếng anh là gì

Tiếng hú tiếng anh gọi là howl, phiên âm tiếng anh đọc là /haʊl/

Howl /haʊl/

Để đọc đúng tiếng hú trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ howl rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ howl /haʊl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ howl thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc tiếng anh chuẩn theo phiên âm để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Tiếng hú hay tiếng tru thường dùng để chỉ âm thanh dài phát ra từ loài chó hay sói. Còn trong các câu chuyện hay phim về ma cà rồng thì tiếng hú thường phát ra từ những con ma sói.
  • Từ howl là để chỉ chung về tiếng hú, còn cụ thể tiếng hú như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Tiếng hú tiếng anh là gì
Tiếng hú tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về lễ hội

Sau khi đã biết tiếng hú tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề lễ hội rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về lễ hội khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • New Year’s Eve /ˌnjuːˌjɪəz ˈiːv/: đêm giao Thừa
  • Go to flower market /ɡəʊ tuː flaʊər ˈmɑː.kɪt/: đi chợ hoa
  • Bauble /ˈbɔː.bəl/: quả châu trang trí
  • Costumes /’kɔstju:m/: trang phục hóa trang
  • Lunar New Year /ˌluːnə ˌnjuː ˈjɪər/: Tết Nguyên Đán
  • Christmas Eve /ˌkrɪs.məs ˈiːv/: đêm Giáng Sinh
  • Folk games /fəʊk geɪmz/: trò chơi dân gian
  • Santa’s hat /ˈsæn.tə hæt/: mũ noel
  • Five fruit tray /faɪv fruːt treɪ/: mâm ngũ quả
  • Watch the fireworks /wɒtʃ ðiː ˈfɑɪərˌwɜrks/: xem bắn pháo hoa
  • Devil /ˈdev.əl/: quỷ dữ, chúa quỷ
  • Salted onion / ˈsɒl.tɪd ˈpɪk.əl/: hanh củ muối
  • Troll /trəʊl/: trò chơi khăm
  • Bat /bæt/: con dơi
  • Church /tʃɜːtʃ/: nhà thờ
  • Ribbon /ˈrɪb.ən/: dây ruy băng
  • Dried bamboo shoots soup /draɪd bæmˈbuː ʃuːt suːp/: canh măng khô
  • Sleigh /sleɪ/: xe kéo của ông già Noel
  • Rice paste figurine /raɪs peɪst ˈfɪgjʊriːn/: tò he
  • Feast /fiːst/: bữa tiệc
  • Haunted house /ˈhɔːn.tɪd haus/: nhà bị ma ám
  • Bamboo /bæmˈbuː/: cây tre
  • Before New Year’s Eve /bɪˈfɔːr ˌnjuː ˈjɪər iːv/: Tất Niên
  • Blood /blʌd/: máu
  • Egg yolk /eɡ jəʊk/: lòng đỏ

Như vậy, nếu bạn thắc mắc tiếng hú tiếng anh là gì thì câu trả lời là howl, phiên âm đọc là /haʊl/. Lưu ý là howl để chỉ chung về tiếng hú chứ không chỉ cụ thể tiếng hú như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể tiếng hú như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ howl trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ howl rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ howl chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Tiếng hú tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang