logo vui cười lên

Lâu đài tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về lễ hội là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VUICUOILEN đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến lễ hội trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như cúc vạn thọ, mũ noel, đèn nháy, đũa phép, đồ trang trí cây thông, ma cà rồng, mạng nhện, lò sưởi, mâm ngũ quả, con cú, nổi da gà, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến lễ hội cũng rất quen thuộc đó là lâu đài. Nếu bạn chưa biết lâu đài tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Lâu đài tiếng anh là gì
Lâu đài tiếng anh là gì

Lâu đài tiếng anh là gì

Lâu đài tiếng anh gọi là castle, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈkɑː.səl/

Castle /ˈkɑː.səl/

Để đọc đúng lâu đài trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ castle rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ castle /ˈkɑː.səl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ castle thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Lâu đài là một khu vực kiến trúc rộng lớn với những tòa nhà cao tạo thành. Trước đây lâu đài là nơi ở của vua chúa hay những người có địa vị cao, giàu có trong xã hội.
  • Trong lễ hội halloween, lâu đài ma là hình ảnh rất đặc trưng được dùng để trang trí trong ngày này.
  • Từ castle là để chỉ chung về lâu đài, còn cụ thể lâu đài như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Lâu đài tiếng anh là gì
Lâu đài tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về lễ hội

Sau khi đã biết lâu đài tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề lễ hội rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về lễ hội khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Feast /fiːst/: bữa tiệc
  • Eerie /’iəri/: ghê rợn
  • Moon cake /ˈmuːn keɪk/: bánh Trung thu
  • Santa’s hat /ˈsæn.tə hæt/: mũ noel
  • Ribbon /ˈrɪb.ən/: dây ruy băng
  • Pirate /ˈpaɪ.rət/: cướp biển
  • Dried bamboo shoots soup /draɪd bæmˈbuː ʃuːt suːp/: canh măng khô
  • Cadaver /kəˈdæv.ər/: xác chết
  • Trick-or-treating /ˌtrɪk.ɔːˈtriː.tɪŋ/: cho kẹo hay bị ghẹo
  • Fairy /’feəri/: bà tiên
  • Visit relatives and friends /ˈvɪz.ɪt ˈrel.ə.tɪv ænd frend/: thăm bà con bạn bè
  • Scarecrow /ˈskeə.krəʊ/: con bù nhìn
  • Lion dance /ˈlaɪ.ən dɑːns/: múa lân
  • Cemetery /ˈsem.ə.tri/: nghĩa trang
  • Cobweb /ˈkɒb.web/: mạng nhện (US – Spider’s web)
  • Santa Claus /ˈsæn.tə ˌklɔːz/: ông già Noel
  • Watch the fireworks /wɒtʃ ðiː ˈfɑɪərˌwɜrks/: xem bắn pháo hoa
  • Boxing day /ˈbɒk.sɪŋ ˌdeɪ/: ngày sau giáng sinh
  • Mistletoe /ˈmɪs.əl.təʊ/: cây tầm gửi
  • Go to the pagoda to pray for luck /ɡəʊ tuːðiː pəˈɡəʊ.də tu: preɪ fɔːr lʌk/: đi chùa cầu may
  • Costumes /’kɔstju:m/: trang phục hóa trang
  • Happy Halloween /ˈhæp.i ˌhæl.əʊˈiːn/: ha-lô-win vui vẻ
  • Halloween /ˌhæl.əʊˈiːn/: lễ hội hóa trang Ha-lô-win
  • Coconut /ˈkəʊ.kə.nʌt/: quả dừa
  • Star /stɑːr/: ngôi sao

Như vậy, nếu bạn thắc mắc lâu đài tiếng anh là gì thì câu trả lời là castle, phiên âm đọc là /ˈkɑː.səl/. Lưu ý là castle để chỉ chung về lâu đài chứ không chỉ cụ thể lâu đài như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể lâu đài như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ castle trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ castle rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ castle chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Lâu đài tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang