logo vui cười lên

Xe đẩy hàng tiếng anh là gì? đọc như thế nào cho chuẩn


Tiếp tục đến với các phương tiện giao thông, trong bài viết này chúng ta sẽ tìm hiểu về một loại xe, mặc dù nó vẫn gọi là xe nhưng lại gần như không lưu thông trên đường đó chính là xe đẩy hàng. Do cũng có nhiều bạn thắc mắc về loại xe này nên Vui Cười Lên vẫn sẽ giới thiệu và liệt kê nó trong phần chuyên mục về các phương tiện giao thông nhé. Giờ chúng ta cùng tìm hiểu xem xe đẩy hàng tiếng anh là gì nhé.

Xe đẩy hàng tiếng anh là gì
Xe đẩy hàng tiếng anh là gì

Xe đẩy hàng tiếng anh là gì

Xe đẩy hàng tiếng anh gọi là trolley, phiên âm đọc là /ˈtrɒl.i/. Từ này dùng để chỉ chung cho các loại xe đẩy hàng nói chung. Ngoài ra, có một từ khác cũng được dùng để chỉ cái xe đẩy là cart, phiên âm đọc là /kɑːt/. Tuy nhiên trong tiếng anh thì cart ít được sử dụng mà chủ yếu dùng trolley. Phần sau Vuicuoilen sẽ giải thích cụ thể hơn cho các bạn hiểu.

Trolley /ˈtrɒl.i/

Để đọc đúng từ trolley rất đơn giản. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ trolley ở trên rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈtrɒl.i/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ trolley thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh như thế nào để biết cách đọc cụ thể.

Xe đẩy hàng tiếng anh là gì
Xe đẩy hàng tiếng anh là gì

Sự khác nhau giữa trolley và cart

Nếu bạn tìm hiểu sẽ thấy từ cart có nhiều nghĩa và nó cũng được gọi là cái xe đẩy hàng, trolley cũng được gọi là cái xe đẩy hàng. Vậy hai từ này khác nhau ở điểm nào và khi nào thì dùng cart khi nào thì dùng trolley. Câu trả lời rất đơn giản, theo tiếng anh thì trolley được dùng phổ biến để nói về cái xe đẩy, còn theo tiếng Mỹ thì họ không dùng trolley mà dùng cart. Do đó, người anh dùng trolley để chỉ cái xe đẩy chứ ít khi dùng cart.

Ngoài từ trolley và cart thì vẫn còn một số tên gọi về các loại xe đẩy cụ thể các bạn nên biết:

  • Hand truck: xe đẩy hàng 2 bánh, thường dùng để chở những mặt hàng nặng có thể chồng lên nhau như các thùng bia, thùng nước ngọt, thùng mì, …
  • Platform hand truck: xe đẩy hàng 4 bánh chuyên chở các đồ nặng. Loại xe này có mặt sàn rộng để xếp các đồ cần di chuyển, xe được thiết kế thêm một phần tay kéo hoặc tay đẩy để đẩy (kéo) xe đi.
  • Multi-purpose trolley: xe đẩy đa năng, loại xe này có thiết kế gập lại được, có thể dùng như một xe đẩy 2 bánh hoặc 4 bánh rất tiện lợi.
  • Stair-climbing hand truck: xe đẩy hàng lên cầu thang. Loại xe đẩy này có bánh xe được thiết kế đặc biệt để có thể đẩy lên hoặc đẩy xuống cầu thang một cách dễ dàng.
Xe đẩy hàng tiếng anh là gì
Xe đẩy hàng tiếng anh là gì

Xem thêm một số phương tiện giao thông khác

  • Lorry /ˈlɒr.i/: xe tải có thùng chở hàng lớn
  • Cyclo /ˈsaɪ.kləʊ/: xe xích lô
  • Coach /kəʊtʃ/: xe khách
  • Ship /ʃɪp/: cái tàu thủy dùng trong du lịch, chở hành khách
  • Rowing boat /ˈrəʊ.ɪŋ ˌbəʊt/: thuyền có mái chèo
  • Tow truck /ˈtəʊ ˌtrʌk/: xe cứu hộ
  • Liner /ˈlaɪ.nər/: du thuyền
  • Vessel /ˈves.əl/: cái tàu chở hàng, tàu thủy
  • Highway /ˈhaɪ.weɪ/: đường cao tốc
  • Police car /pəˈliːs ˌkɑːr/: xe cảnh sát
  • Taxi /ˈtæk.si/: xe tắc-xi
  • Cart /kɑːt/: xe kéo (kéo tay hoặc dùng ngựa kéo)
  • Subway /ˈsʌb.weɪ/: tàu điện ngầm
  • Motobike /ˈməʊ.tə.baɪk/: xe máy
  • Bin lorry /ˈbɪn ˌlɒr.i/: xe thu gom rác
  • Dinghy /ˈdɪŋ.ɡi/: cái xuồng
  • Covered wagon /ˌkʌv.əd ˈwæɡ.ən/: xe ngựa kéo có mái
  • Mountain bike /ˈmaʊn.tɪn ˌbaɪk/: xe đạp leo núi
  • Powerboat /ˈpaʊə.bəʊt/: thuyền có gắn động cơ
  • Electric bike /iˈlek.trɪk ˌbaɪk/: xe máy điện
  • Train /treɪn/: tàu hỏa
  • Tram /træm/: xe điện chở khách
  • Ride double /raɪd dʌb.əl/: xe đạp đôi
  • Helicopter /ˈhel.ɪˌkɒp.tər/: máy bay trực thăng
  • Barge /bɑːdʒ/: cái xà lan
  • Bicycle /’baisikl/: xe đạp
  • Airplane /ˈeə.pleɪn/: máy bay
  • Tricycle /ˈtraɪ.sɪ.kəl/: xe đạp 3 bánh (thường cho trẻ em)
  • Pickup truck /ˈpɪk.ʌp ˌtrʌk/: xe bán tải
  • Ferry /ˈfer.i/: cái phà
  • Trolley /ˈtrɒl.i/: xe đẩy hàng trong siêu thị
  • Sailboat /ˈseɪl.bəʊt/: thuyền buồm
  • Rapid-transit /ˌræp.ɪdˈtræn.zɪt/: tàu cao tốc
  • Folding bike /ˈfəʊl.dɪŋ ˌbaɪk/: xe đạp gấp
  • Tanker /ˈtæŋ.kər/: xe bồn
Xe đẩy hàng tiếng anh là gì
Xe đẩy hàng tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc xe đẩy hàng tiếng anh là gì thì câu trả lời là trolley, phiên âm đọc là /ˈtrɒl.i/. Từ này dùng để chỉ chung về các loại xe đẩy khác nhau, còn cụ thể loại xe đẩy nào thì cũng có những từ vựng riêng để chỉ cụ thể như multi-purpose trolley, stair-climbing hand truck, platform hand truck, hand truck, …



Bạn đang xem bài viết: Xe đẩy hàng tiếng anh là gì? đọc như thế nào cho chuẩn

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang