Tiếp tục chuyên mục về Địa điểm trong tiếng anh. Trong bài viết này V C L sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ mall vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ mall như mall tiếng anh là gì, mall là gì, mall tiếng Việt là gì, mall nghĩa là gì, nghĩa mall tiếng Việt, dịch nghĩa mall, …

Mall tiếng anh là gì
Mall nghĩa tiếng Việt là trung tâm thương mại
Mall /mɔːl/
Để đọc đúng từ mall trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ mall. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Trung tâm thương mại tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết mall tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với mall trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Pond /pɒnd/: cái ao
- Library /ˈlaɪ.brər.i/: thư viện
- Museum /mjuːˈziː.əm/: bảo tàng
- Cinema /ˈsɪn.ə.mɑː/: rạp chiếu phim (US - usually movie theater)
- Beach /biːtʃ/: bãi biển
- Shoe shop /ʃuː ʃɒp/: cửa hàng bán giày
- General hospital /ˌdʒen.ər.əl ˈhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện đa khoa
- Bookshop /ˈbʊk.ʃɒp/: hiệu sách (US – bookstore)
- Temple /ˈtem.pəl/: đền thờ
- Garden centre /ˈɡɑːr.dən ˌsen.t̬ɚ/: trung tâm cây cảnh (US - garden center)
- Tower /taʊər/: tháp
- Rong house /rong haʊs/: nhà rông
- Electrical store /iˈlek.trɪ.kəl ˈstɔːr/: cửa hàng đồ điện
- Supermarket /ˈsuː.pəˌmɑː.kɪt/: siêu thị
- Balcony /ˈbæl.kə.ni/: ban công
- Psychiatric hospital /saɪ.kiˈæt.rɪk ˌhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện tâm thần (mental hospital)
- Bus shelter /ˈbʌs ˌʃel.tər/: nhà chờ xe bus
- Mall /mɔːl/: trung tâm thương mại
- Club /klʌb/: câu lạc bộ
- Flat /ˈflæts/: căn hộ (US - apartment)
- Department store /dɪˈpɑːt.mənt ˌstɔːr/: cửa hàng bách hóa
- Lavatory /ˈlæv.ə.tər.i/: phòng vệ sinh (ở trong nhà)
- Skyscraper /ˈskaɪˌskreɪ.pər/: tòa nhà chọc trời
- Art gallery /ˈɑːt ˌɡæl.ər.i/: triển lãm nghệ thuật
- Village /ˈvɪl.ɪdʒ/: làng quê (viết tắt Vlg)
- Stair /steər/: cầu thang
- Block of flats /ˌblɒk əv ˈflæts/: tòa nhà chung cư (US - apartment building)
- Police station /pəˈliːs ˌsteɪ.ʃən/: đồn cảnh sát
- Playground /ˈpleɪ.ɡraʊnd/: sân chơi
- Hamlet /ˈhæm.lət/: thôn, xóm
- Shed /ʃed/: nhà kho
- Nursing home /ˈnɜː.sɪŋ ˌhəʊm/: viện dưỡng lão (rest home)
- Cemetery /ˈsem.ə.tri/: nghĩa trang (đồng nghĩa burial ground, graveyard, necropolis)
- Sports shop /spɔːts ʃɒp/: cửa hàng bán đồ thể thao
- Garden /ˈɡɑː.dən/: vườn (US - yard)
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc mall tiếng anh là gì, câu trả lời là mall nghĩa là trung tâm thương mại. Để đọc đúng từ mall cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ mall theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Mall tiếng anh là gì - Chủ đề về địa điểm







