Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì đồ gia dụng là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến đồ gia dụng trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như quyển lịch, cái ấm pha trà, cái quạt tay, cái giường, cái hót rác, tủ lạnh, cái gối ôm, cái chìa khóa, con dao chặt, dao rựa, cái rèm, bếp ga, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến đồ gia dụng cũng rất quen thuộc đó là hộp quà. Nếu bạn chưa biết hộp quà tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Hộp quà tiếng anh là gì
Gift box /ˈɡɪft ˌbɒks/
Để đọc đúng hộp quà trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ gift box rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ gift box /ˈɡɪft ˌbɒks/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ gift box thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Hộp quà là một hộp thường có dạng hình hộp chữ nhật hoặc hình lục giác (hộp vuông), được bọc bên ngoài và trang trí đẹp mắt để làm quà tặng.
- Từ gift box là để chỉ chung về hộp quà, còn cụ thể hộp quà như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Một số từ vựng tiếng anh về đồ gia dụng
Sau khi đã biết hộp quà tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề đồ gia dụng rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về đồ gia dụng khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Fly swatter /flaɪz ‘swɔtə/: cái vỉ ruồi
- Cup /kʌp/: cái cốc
- Airbed /ˈeə.bed/: cái đệm hơi
- Bucket /ˈbʌk.ɪt/: cái xô
- Trivet /ˈtrɪv.ɪt/: miếng lót nồi
- Laptop /ˈlæp.tɒp/: máy tính xách tay
- Fork /fɔːk/: cái dĩa
- Corkscrew /’kɔ:kskru:/: cái mở nút chai rượu
- Wall /wɔːl/: bức tường
- Toilet paper /ˈtɔɪ.lət ˌpeɪ.pər/: giấy vệ sinh
- Bottle opener /ˈbɒtl ˈəʊpnə/: cái mở bia
- Speaker /ˈspiː.kər/: cái loa
- Sponge /spʌndʒ/: miếng bọt biển
- Bolster /ˈbəʊl.stər/: cái gối ôm
- Industrial fan /ɪnˈdʌs.tri.əl fæn/: cái quạt công nghiệp
- Fan /fæn/: cái quạt
- Water bottle /ˈwɔː.tə ˌbɒt.əl/: cái chai đựng nước
- Electric blanket /iˌlek.trɪk ˈblæŋ.kɪt/: cái chăn điện
- Rolling pin /ˈrəʊlɪŋ pɪn/: cái cán bột
- Handkerchief /’hæɳkətʃif/: cái khăn tay, khăn mùi soa
- Wood burning stove /ˌwʊd.bɜː.nɪŋˈstəʊv/: bếp củi
- Brick /brɪk/: viên gạch, cục gạch
- Rolling pin /ˈrəʊ.lɪŋ pɪn/: cái lăn bột
- Mat /mæt/: tấm thảm, miếng thảm
- Teapot /ˈtiː.pɒt/: cái ấm pha trà
Như vậy, nếu bạn thắc mắc hộp quà tiếng anh là gì thì câu trả lời là gift box, phiên âm đọc là /ˈɡɪft ˌbɒks/. Lưu ý là gift box để chỉ chung về hộp quà chứ không chỉ cụ thể hộp quà như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể hộp quà như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ gift box trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ gift box rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ gift box chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Hộp quà tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng