Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về lễ hội là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, V C L đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến lễ hội trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như âm lịch, ánh trăng, dây ruy băng, tuần lộc, hạt dưa, quét nhà, múa rồng, con bù nhìn, bánh kem hình khúc cây, sợ hãi, bánh pút-đinh, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến lễ hội cũng rất quen thuộc đó là đèn cá chép. Nếu bạn chưa biết đèn cá chép tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Đèn cá chép tiếng anh là gì
Carp-shaped lantern /kɑːrp ʃeɪptˈlæn.tən/
Để đọc đúng đèn cá chép trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ carp-shaped lantern rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ carp-shaped lantern /kɑːrp ʃeɪptˈlæn.tən/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ carp-shaped lantern thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc chuẩn phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Đèn cá chép hay còn gọi là đèn lồng cá chép là loại đèn lồng có hình dáng của một con cá chép. Trong ngày Tết Trung thu, trẻ em sẽ cầm đèn lồng cá chép hoặc đèn ông sao để mang đi rước đèn quanh khu vực mà mình sống.
- Từ carp-shaped lantern là để chỉ chung về đèn cá chép, còn cụ thể đèn cá chép như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Tết trung thu tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về lễ hội
Sau khi đã biết đèn cá chép tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề lễ hội rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về lễ hội khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Folk games /fəʊk geɪmz/: trò chơi dân gian
- Candy bag /’kændi bæɡ/: túi đựng kẹo
- North pole /ˌnɔːθ ˈpəʊl/: bắc cực
- Mistletoe /ˈmɪs.əl.təʊ/: cây tầm gửi
- Cadaver /kəˈdæv.ər/: xác chết
- Rice paste figurine /raɪs peɪst ˈfɪgjʊriːn/: tò he
- Howl /haʊl/: tiếng hú
- Moon goddess /ˈmuːn ɡɒd.es/: chị Hằng (Moon lady)
- Bat /bæt/: con dơi
- Spirit /ˈspɪr.ɪt/: linh hồn
- Spider /ˈspaɪ.dər/: con nhện
- Reindeer /ˈreɪn.dɪər/: tuần lộc
- Boxing day /ˈbɒk.sɪŋ ˌdeɪ/: ngày sau giáng sinh
- Jellied meat /ˈdʒel.id miːt/: thịt đông
- The New Year tree /ˌnjuː ˈjɪər triː/: cây nêu
- Owl /aul/: con cú
- Christmas Eve /ˌkrɪs.məs ˈiːv/: đêm Giáng Sinh
- Lunar New Year /ˌluːnə ˌnjuː ˈjɪər/: Tết Nguyên Đán
- Watch the fireworks /wɒtʃ ðiː ˈfɑɪərˌwɜrks/: xem bắn pháo hoa
- Firewood /ˈfaɪə.wʊd/: củi khô
- Moon /muːn/: mặt trăng
- Pagoda /pəˈɡəʊ.də/: chùa
- Creepy /’kri:pi/: nổi da gà
- Honor the ancestors /ˈɒn.ər ðiː ˈæn.ses.tər/: tưởng nhớ tổ tiên
- Silly /’sili/: ngớ ngẩn
Như vậy, nếu bạn thắc mắc đèn cá chép tiếng anh là gì thì câu trả lời là carp-shaped lantern, phiên âm đọc là /kɑːrp ʃeɪptˈlæn.tən/. Lưu ý là carp-shaped lantern để chỉ chung về đèn cá chép chứ không chỉ cụ thể đèn cá chép như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể đèn cá chép như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ carp-shaped lantern trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ carp-shaped lantern rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ carp-shaped lantern chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Đèn cá chép tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng