Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này V C L sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ lecturer vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ lecturer như lecturer tiếng anh là gì, lecturer là gì, lecturer tiếng Việt là gì, lecturer nghĩa là gì, nghĩa lecturer tiếng Việt, dịch nghĩa lecturer, …

Lecturer tiếng anh là gì
Lecturer /ˈlektʃərər/
Để đọc đúng từ lecturer trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh dễ nhất để biết cách đọc phiên âm từ lecturer. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Giảng viên tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết lecturer tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với lecturer trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Web designer /ˈweb dɪˌzaɪ.nər/: người thiết kế web
- Astronaut /ˈæstrənɔːt/: nhà du hành vũ trụ
- Makeup artist /ˈmeɪk ʌp ˈɑːrtɪst/: thợ trang điểm
- Butcher /ˈbʊtʃər/: người bán thịt
- Headhunter /ˈhedˌhʌn.tər/: nghề săn đầu người
- Marketing director /ˈmɑː.kɪ.tɪŋ daɪˈrek.tər/: giám đốc truyền thông
- Flutist /ˈfluːtɪst/: nghệ sĩ sáo
- Dancer /ˈdænsər/: vũ công
- Candidate of sciences /ˈkæn.dɪ.dət əv ˈsaɪ.əns /: phó tiến sĩ
- Chef /ʃef/: bếp trưởng
- Undertaker /ˈʌn.dəˌteɪ.kər/: nhân viên tang lễ (US – mortician)
- Bellman /ˈbel mæn/: nhân viên xách hành lý
- Violinist /ˌvaɪəˈlɪnɪst/: nghệ sĩ vi-o-lông
- Salesman /ˈseɪlz.mən/: người bán hàng
- Pianist /ˈpiːənɪst/: nghệ sĩ dương cầm
- Soldier /ˈsəʊldʒər/: quân nhân
- Tattooist /tæˈtuːɪst/: thợ xăm hình
- Music teacher /ˈmjuː.zɪk ˈtiː.tʃər/: giáo viên dạy nhạc
- Associate professor /əˈsəʊ.si.eɪt prəˈfes.ər/: phó giáo sư (Assoc.Prof)
- Doctor /ˈdɒk.tər/: bác sĩ
- Receptionist /rɪˈsepʃənɪst/: nhân viên lễ tân
- Pupil /ˈpjuː.pəl/: học sinh
- Factory worker /ˈfæktəri ˈwɝːkər/: công nhân nhà máy
- Detective /dɪˈtektɪv/: thám tử
- Management consultant /ˌmæn.ɪdʒ.mənt kənˈsʌl.tənt/: cố vấn giám đốc
- Lawyer /ˈlɔɪər/: luật sư
- Coach /kəʊtʃ/: huấn luyện viên
- Telephonist /təˈlef.ən.ɪst/: nhân viên trực điện thoại
- Neurosurgeon /ˈnjʊə.rəʊˌsɜː.dʒən/: bác sĩ giải phẫu thần kinh
- Historian /hɪˈstɔːriən/: nhà sử học
- Vet /vet/: bác sĩ thú y (veterinary surgeon)
- Office worker /ˈɒf.ɪs ˈwɜː.kər/: nhân viên văn phòng
- Professor /prəˈfesər/: giáo sư
- Judge /dʒʌdʒ/: thẩm phán
- Midwife /ˈmɪd.waɪf/: hộ sinh
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc lecturer tiếng anh là gì, câu trả lời là lecturer nghĩa là giảng viên. Để đọc đúng từ lecturer cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ lecturer theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Lecturer tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp