Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này Vuicuoilen sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ politician vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ politician như politician tiếng anh là gì, politician là gì, politician tiếng Việt là gì, politician nghĩa là gì, nghĩa politician tiếng Việt, dịch nghĩa politician, …

Politician tiếng anh là gì
Politician /ˌpɑːləˈtɪʃn/
Để đọc đúng từ politician trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ politician. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Chính trị gia tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết politician tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với politician trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Teacher /ˈtiːtʃər/: giáo viên
- Pianist /ˈpiːənɪst/: nghệ sĩ dương cầm
- Music teacher /ˈmjuː.zɪk ˈtiː.tʃər/: giáo viên dạy nhạc
- Tailor /ˈteɪlər/: thợ may
- Singer /ˈsɪŋər/: ca sĩ
- Motorbike taxi /ˈməʊ.tə.baɪk ˈtæk.si/: xe ôm
- Judge /dʒʌdʒ/: thẩm phán
- Butcher /ˈbʊtʃər/: người bán thịt
- Janitor /ˈdʒænɪtər/: người quét dọn
- Physiotherapist /ˌfɪz.i.əʊˈθer.ə.pɪst/: bác sĩ vật lý trị liệu (US - physical therapist)
- Lawyer /ˈlɔɪər/: luật sư
- Factory worker /ˈfæktəri ˈwɝːkər/: công nhân nhà máy
- Professor /prəˈfesər/: giáo sư
- Historian /hɪˈstɔːriən/: nhà sử học
- Scientist /ˈsaɪəntɪst/: nhà khoa học
- Barber /ˈbɑːrbər/: thợ cắt tóc nam
- Cook /kʊk/: đầu bếp
- Personal Assistant /ˈpɜː.sən.əl əˈsɪs.tənt/: thư ký riêng (PA)
- Financial adviser /faɪˌnæn.ʃəl ədˈvaɪ.zər/: cố vấn tài chính
- Driver /ˈdraɪvər/: người lái xe, tài xế
- Tutor /ˈtuːtər/: gia sư
- Tour guide /tʊr ɡaɪd/: hướng dẫn viên du lịch
- Charity worker /ˈtʃær.ə.ti ˈwɜː.kər/: nhà từ thiện
- Cameraman /ˈkæmrəmæn/: quay phim
- Manager /ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng
- Firefighter /ˈfaɪərfaɪtər/: lính cứu hỏa
- Postgraduate /ˌpəʊstˈɡrædʒ.u.ət/: nghiên cứu sinh
- Security guard /sɪˈkjʊrəti ɡɑːrd/: bảo vệ
- Mailman /ˈmeɪlmæn/: người đưa thư
- Fashion designer /ˈfæʃn dɪzaɪnər/: thiết kế thời trang
- Postman /ˈpəʊst.mən/: bưu tá
- Stylist /ˈstaɪlɪst/: nhà tạo mẫu
- Photographer /fəˈtɑːɡrəfər/: nhiếp ảnh gia
- Housekeeper /ˈhaʊskiːpər/: nhân viên dọn phòng
- Director /dəˈrektər/: đạo diễn
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc politician tiếng anh là gì, câu trả lời là politician nghĩa là chính trị gia. Để đọc đúng từ politician cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ politician theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Politician tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp







