logo vui cười lên

Figurine tiếng anh là gì – Chủ đề về đồ chơi


Tiếp tục chuyên mục về Từ vựng tiếng anh về đồ chơi. Trong bài viết này Vuicuoilen sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ figurine vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ figurine như figurine tiếng anh là gì, figurine là gì, figurine tiếng Việt là gì, figurine nghĩa là gì, nghĩa figurine tiếng Việt, dịch nghĩa figurine, …

Vui Cười Lên
Figurine tiếng anh là gì

Figurine tiếng anh là gì

Figurine nghĩa tiếng Việt là bức tượng nhỏ. Thường là mô hình các nhân vật trong phim, truyện tranh hoặc trong game.

Figurine /ˌfɪɡ.əˈriːn/

Để đọc đúng từ figurine trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh dễ nhất để biết cách đọc phiên âm từ figurine. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Bức tượng nhỏ tiếng anh là gì

Bức tượng nhỏ tiếng anh là gì
Figurine tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết figurine tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với figurine trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Rocket /ˈrɒk.ɪt/: tên lửa
  • Skipping rope /ˈskɪp.ɪŋ ˌrəʊp/: dây nhảy (US – Jump rope)
  • Badminton racquet /ˈbædmɪntən ˈrækɪt/: vợt cầu lông
  • Finger puppet /ˈfɪŋ.ɡə ˌpʌp.ɪt/: rối ngón tay
  • Domino /ˈdɒm.ɪ.nəʊ/: quân cờ đô-mi-nô
  • Tree house /ˈtriː ˌhaʊs/: nhà trên cây
  • Train /treɪn/: tàu hỏa
  • Globe /ɡləʊb/: quả địa cầu
  • Plastic hammer /ˈplæs.tɪk ˈhæm.ər/: cái búa nhựa
  • Kite /kaɪt/: cái diều
  • Doll's pram /ˌdɒlz ˈpræm/: xe đẩy búp bê (US - doll's carriage)
  • Bike /baik/: Cái xe đạp
  • Puppet /ˈpʌp.ɪt/: con rối
  • Color pencil /ˈkʌl.ər ˈpen.səl/: bút chì màu
  • Gun /ɡʌn/: khẩu súng
  • Ball /bɔːl/: quả bóng
  • Plane /pleɪn/: máy bay
  • Schoolyard /ˈskuːl.jɑːd/: sân trường
  • Pinwheel /ˈpɪn.wiːl/: chong chóng
  • Roller skates /ˈroʊlər skeɪts/: giày trượt patin
  • Tambourine /ˌtæm.bəˈriːn/: cái trống lục lạc
  • Dinosaur /ˈdaɪ.nə.sɔːr/: con khủng long
  • Rattle /ˈræt.əl/: cái lúc lắc
  • Flute /fluːt/: cái sáo
  • Teddy Bear /ˈted•i ˌbeər/: gấu bông Teddy

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc figurine tiếng anh là gì, câu trả lời là figurine nghĩa là bức tượng nhỏ. Để đọc đúng từ figurine cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ figurine theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Figurine tiếng anh là gì - Chủ đề về đồ chơi

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang