dChào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như tháp, cửa hàng bánh, cửa hàng bán đồ tự sửa chữa trong nhà, bến xe, nhà kho, cao nguyên, lớp học, ngõ, cửa hàng mỹ phẩm, hành tinh, tiệm bánh pizza, thị trấn, nhà tù, nhà thờ hồi giáo, đại lộ, đền thờ, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là thị trấn. Nếu bạn chưa biết thị trấn tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Thị trấn tiếng anh là gì
Town /taʊn/
Để đọc đúng tên tiếng anh của thị trấn rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ town rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm town /taʊn/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ town thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Thị trấn là đơn vị hành chính tương đương cấp xã hay cấp phường ở Việt Nam. Thị trấn trực thuộc huyện sẽ tương đương với cấp xã, thị trấn trực thuộc thành phố sẽ tương đương với Phường.
- Từ town là để chỉ chung về thị trấn, còn cụ thể thị trấn như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Xã tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh
Ngoài thị trấn thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Clinic /ˈklɪn.ɪk/: phòng khám
- Bus stop /ˈbʌs ˌstɒp/: điểm dừng chân xe bus
- District /ˈdɪs.trɪkt/: huyện, quận (viết tắt Dist)
- Off licence /ˈɒfˌlaɪ.səns/: cửa hàng bán rượu mang về (US - liquor store, package store)
- Kitchen /ˈkɪtʃ.ən/: nhà bếp
- Florist /ˈflɒr.ɪst/: cửa hàng bán hoa
- Building /ˈbɪl.dɪŋ/: tòa nhà (viết tắt Bldg)
- Dress shop /dres ˌʃɒp/: cửa hàng bán quần áo
- Arena /əˈriː.nə/: đấu trường
- Motel /məʊˈtel/: nhà nghỉ nhỏ (motor + hotel) (US - motor inn, motor lodge)
- Building society /ˈbɪl.dɪŋ səˌsaɪ.ə.ti/: hiệp hội xây dựng (US savings and loan association)
- Rong house /rong haʊs/: nhà rông
- Resort /rɪˈzɔːt/: khu nghỉ dưỡng
- Police station /pəˈliːs ˌsteɪ.ʃən/: đồn cảnh sát
- Country /ˈkʌn.tri/: đất nước
- Dental hospital /ˈden.təl hɒs.pɪ.təl /: bệnh viện răng hàm mặt
- Post office /ˈpəʊst ˌɒf.ɪs/: bưu điện
- Shoe shop /ʃuː ʃɒp/: cửa hàng bán giày
- Maze /meɪz/: mê cung
- Pyramid /ˈpɪr.ə.mɪd/: kim tự tháp
- Temple /ˈtem.pəl/: đền thờ
- House /haʊs/: ngôi nhà
- Tower block /ˈtaʊə ˌblɒk/: tòa nhà cao tầng (US – high rise)
- Tent /tent/: cái lều
- Volcano /vɒlˈkeɪ.nəʊ/: núi lửa
- Province /ˈprɒv.ɪns/: tỉnh
- Boarding house /ˈbɔː.dɪŋ ˌhaʊs/: nhà trọ (US - rooming house)
- Concert hall /ˈkɒn.sət ˌhɔːl/: phòng hòa nhạc
- Church /tʃɜːtʃ/: nhà thờ
- Car park /ˈkɑː ˌpɑːk/: bãi đỗ xe (US - parking lot)
- Supermarket /ˈsuː.pəˌmɑː.kɪt/: siêu thị
- Lift /lɪft/: thang máy
- Beach /biːtʃ/: bãi biển
- Field hospital /fiːld hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện dã chiến
- Maternity hospital /məˈtɜː.nə.ti hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện phụ sản

Như vậy, nếu bạn thắc mắc thị trấn tiếng anh là gì thì câu trả lời là town, phiên âm đọc là /taʊn/. Lưu ý là town để chỉ chung về thị trấn chứ không chỉ cụ thể thị trấn như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể thị trấn như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ town trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ town rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ town chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ town ngay.
Bạn đang xem bài viết: Thị trấn tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng