logo vui cười lên

Lạc quan tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, cảm xúc là nhóm từ vựng được sử dụng khá phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng về cảm xúc cho các bạn tham khảo như hi vọng, kinh hoàng, hài lòng, cảm xúc, bi quan, vô cùng hạnh phúc, kiêu ngạo, … Bài viết này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết lạc quan tiếng anh là gì, đây cũng là một từ vựng phổ biến trong chủ đề về cảm xúc.

Lạc quan tiếng anh là gì
Lạc quan tiếng anh

Lạc quan tiếng anh là gì

Lạc quan tiếng anh gọi là optimistic, phiên âm tiếng anh đọc là /ˌɒp.tɪˈmɪs.tɪk/

Optimistic /ˌɒp.tɪˈmɪs.tɪk/

Để đọc đúng lạc quan trong tiếng anh, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ optimistic rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ optimistic /ˌɒp.tɪˈmɪs.tɪk/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm cụ thể.

Lưu ý:

  • Ngoài cách gọi optimistic, lạc quan trong tiếng anh cũng có thể gọi là positive.
  • Từ optimistic là để chỉ chung về lạc quan, còn cụ thể lạc quan như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Cảm xúc tiếng anh là gì

Lạc quan tiếng anh là gì
Lạc quan tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về cảm xúc

Sau khi đã biết lạc quan tiếng anh là gì, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cảm xúc khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Tense /tens/: căng thẳng (sắp diễn ra)
  • Suspicious /səˈspɪʃəs/: ngờ vực
  • Relaxed /rɪˈlækst/: thư giãn, thoải mái
  • Disappointed /ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/: thất vọng (Let down)
  • Frustrated /frʌ’streɪtɪd/: tuyệt vọng
  • Arrogant /’ærəgənt/: kiêu ngạo
  • Funny /ˈfʌn.i/: buồn cười
  • Seething /siːðɪŋ/: cực kỳ tức giận nhưng không thể hiện ra
  • Negative /ˈneɡ.ə.tɪv/: bi quan
  • Unhappy /ʌnˈhæpi/: không hài lòng
  • Keen /kiːn/: hăng hái
  • Enthusiastic /ɪnθju:zi’æstɪk/: nhiệt tình
  • Embarrassed /ɪmˈbærəst/: xấu hổ và hổ thẹn
  • Mood /muːd/: tâm trạng

Như vậy, nếu bạn thắc mắc lạc quan tiếng anh là gì thì câu trả lời là optimistic, phiên âm đọc là /ˌɒp.tɪˈmɪs.tɪk/. Lưu ý là optimistic để chỉ chung về lạc quan chứ không chỉ cụ thể lạc quan như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể lạc quan như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ optimistic trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ optimistic rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ optimistic chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang