Tiếp tục chuyên mục về Địa điểm trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cười lên sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ florist vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ florist như florist tiếng anh là gì, florist là gì, florist tiếng Việt là gì, florist nghĩa là gì, nghĩa florist tiếng Việt, dịch nghĩa florist, …

Florist tiếng anh là gì
Florist /ˈflɒr.ɪst/
Để đọc đúng từ florist trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc tiếng anh theo phiên âm dễ nhớ để biết cách đọc phiên âm từ florist. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Cửa hàng bán hoa tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết florist tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với florist trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Dormitory /ˈdɔːmətri/: ký túc xá
- Tent /tent/: cái lều
- Department store /dɪˈpɑːt.mənt ˌstɔːr/: cửa hàng bách hóa
- Village /ˈvɪl.ɪdʒ/: làng quê (viết tắt Vlg)
- Petrol station /ˈpet.rəl ˌsteɪ.ʃən/: trạm xăng (US - gas station)
- Airport /ˈeə.pɔːt/: sân bay
- DIY shop /ˌdiː.aɪˈwaɪ ˌʃɒp/: cửa hàng bán đồ tự sửa chữa trong nhà
- Fast food restaurant /ˌfɑːst ˈfuːd ˌres.trɒnt/: nhà hàng bán đồ ăn nhanh
- Launderette /ˌlɔːnˈdret/: hiệu giặt tự động (US - Laundromat)
- Commune /ˈkɒm.juːn/: xã
- City hall /ˌsɪt.i ˈhɔːl/: tòa thị chính
- City /ˈsɪt.i/: thành phố
- Mosque /mɒsk/: nhà thờ hồi giáo
- Fence /fens/: hàng rào
- Arena /əˈriː.nə/: đấu trường
- Dermatology hospital /ˌdɜː.məˈtɒl.ə.dʒi hɒs.pɪ.təl/: là bệnh viện da liễu
- Pub /pʌb/: quán rượu (public house)
- Pizzeria /ˌpiːt.səˈriː.ə/: tiệm bánh pizza (US - pizza parlor)
- Bathroom /ˈbɑːθ.ruːm/: phòng tắm
- Desert /ˈdez.ət/: sa mạc
- Church /tʃɜːtʃ/: nhà thờ
- Antique shop /ænˈtiːk ʃɒp/: cửa hàng đồ cổ
- Clinic /ˈklɪn.ɪk/: phòng khám
- Art gallery /ˈɑːt ˌɡæl.ər.i/: triển lãm nghệ thuật
- Factory /ˈfæk.tər.i/: nhà máy
- Caff /kæf/: quán cà phê (US - café)
- Preschool /ˈpriː.skuːl/: trường mầm non
- Salon /ˈsæl.ɒn/: thẩm mỹ viện
- Children hospital /ˈtʃɪl.drən hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện nhi
- Playground /ˈpleɪ.ɡraʊnd/: sân chơi
- Planet /ˈplæn.ɪt/: hành tinh
- Bus stop /ˈbʌs ˌstɒp/: điểm dừng chân xe bus
- Restaurant /ˈres.tər.ɒnt/: nhà hàng
- Mine /maɪn/: hầm mỏ
- Town /taʊn/: thị trấn
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc florist tiếng anh là gì, câu trả lời là florist nghĩa là cửa hàng bán hoa. Để đọc đúng từ florist cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ florist theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Florist tiếng anh là gì - Chủ đề về địa điểm







