logo vui cười lên

Project manager tiếng anh là gì – Chủ đề về nghề nghiệp


Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này Vuicuoilen sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ project manager vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ project manager như project manager tiếng anh là gì, project manager là gì, project manager tiếng Việt là gì, project manager nghĩa là gì, nghĩa project manager tiếng Việt, dịch nghĩa project manager, …

Vui Cười Lên
Project manager tiếng anh là gì

Project manager tiếng anh là gì

Project manager nghĩa tiếng Việt là trưởng phòng dự án.

Project manager /ˌprɒdʒ.ekt ˈmæn.ɪ.dʒər/

Để đọc đúng từ project manager trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ project manager. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Trưởng phòng dự án tiếng anh là gì

Trưởng phòng dự án tiếng anh là gì
Project manager tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết project manager tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với project manager trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Engineer /ˌendʒɪˈnɪr/: kỹ sư
  • Project manager /ˌprɒdʒ.ekt ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng dự án
  • Undertaker /ˈʌn.dəˌteɪ.kər/: nhân viên tang lễ (US – mortician)
  • Assistant /əˈsɪstənt/: trợ lý
  • Coach /kəʊtʃ/: huấn luyện viên
  • Travel agent /ˈtrævl eɪdʒənt/: đại lý du lịch
  • Charity worker /ˈtʃær.ə.ti ˈwɜː.kər/: nhà từ thiện
  • Pianist /ˈpiːənɪst/: nghệ sĩ dương cầm
  • Author /ˈɔːθər/: tác giả
  • Bellman /ˈbel mæn/: nhân viên xách hành lý
  • Singer /ˈsɪŋər/: ca sĩ
  • Tailor /ˈteɪlər/: thợ may
  • Conductor /kənˈdʌktər/: nhạc trưởng
  • Politician /ˌpɑːləˈtɪʃn/: chính trị gia
  • Butcher /ˈbʊtʃər/: người bán thịt
  • Chef /ʃef/: bếp trưởng
  • Astronaut /ˈæstrənɔːt/: nhà du hành vũ trụ
  • Electrician /ɪˌlekˈtrɪʃn/: thợ điện
  • Manager /ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng
  • Investment analyst /ɪnˈvest.mənt ˈæn.ə.lɪst/: nhà nghiên cứu đầu tư
  • Nurse /nɜːs/: y tá
  • Tutor /ˈtuːtər/: gia sư
  • Writer /'raitə/: nhà văn
  • Pilot /ˈpaɪ.lət/: phi công
  • Dentist /ˈden.tɪst/: nha sĩ
  • Delivery man /dɪˈlɪvərimən/: người giao hàng
  • Fisherman /ˈfɪʃərmən/: ngư dân
  • Candidate of sciences /ˈkæn.dɪ.dət əv ˈsaɪ.əns /: phó tiến sĩ
  • Drummer /ˈdrʌmər/: nghệ sĩ trống
  • Pirate /ˈpaɪ.rət/: cướp biển
  • Staff /stɑːf/: nhân viên
  • Lawyer /ˈlɔɪər/: luật sư
  • Hairstylist /ˈherstaɪlɪst/: nhà tạo mẫu tóc
  • Headhunter /ˈhedˌhʌn.tər/: nghề săn đầu người
  • Sculptor /ˈskʌlptər/: nhà điêu khắc

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc project manager tiếng anh là gì, câu trả lời là project manager nghĩa là trưởng phòng dự án. Để đọc đúng từ project manager cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ project manager theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Project manager tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang