logo vui cười lên

Tent tiếng anh là gì – Chủ đề về địa điểm


Tiếp tục chuyên mục về Địa điểm trong tiếng anh. Trong bài viết này VCL sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ tent vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ tent như tent tiếng anh là gì, tent là gì, tent tiếng Việt là gì, tent nghĩa là gì, nghĩa tent tiếng Việt, dịch nghĩa tent, …

Vui Cười Lên
Tent tiếng anh là gì

Tent tiếng anh là gì

Tent nghĩa tiếng Việt là cái lều.

Tent /tent/

Để đọc đúng từ tent trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ tent. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Cái lều tiếng anh là gì

Cái lều tiếng anh là gì
Tent tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết tent tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với tent trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Pyramid /ˈpɪr.ə.mɪd/: kim tự tháp
  • City hall /ˌsɪt.i ˈhɔːl/: tòa thị chính
  • Children hospital /ˈtʃɪl.drən hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện nhi
  • Bowling alley /ˈbəʊ.lɪŋ ˌæl.i/: trung tâm bowling
  • Library /ˈlaɪ.brər.i/: thư viện
  • Tailors /ˈteɪ.lər/: cửa hàng may
  • Hamlet /ˈhæm.lət/: thôn, xóm
  • Countryside /ˈkʌn.tri.saɪd/: vùng quê
  • Skatepark /ˈskeɪt.pɑːk/: sân trượt patin, trượt ván
  • Orthopedic hospital /ˌɔːr.θəˈpiː.dɪks hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện phẫu thuật chỉnh hình
  • Store /stɔːr/: cửa hàng lớn
  • Multistorey /ˌmʌl.tiˈstɔː.ri/: bãi đỗ xe nhiều tầng (US - multistory)
  • Mosque /mɒsk/: nhà thờ hồi giáo
  • Petrol station /ˈpet.rəl ˌsteɪ.ʃən/: trạm xăng (US - gas station)
  • Swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/: bể bơi
  • Studio /ˈstjuː.di.əʊ/: phòng thu
  • Psychiatric hospital /saɪ.kiˈæt.rɪk ˌhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện tâm thần (mental hospital)
  • Funfair /ˈfʌn.feər/: hội chợ (US - carnival)
  • Villa /ˈvɪlə/: biệt thự
  • Roof /ruːf/: mái nhà
  • Hospital /ˈhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện
  • Barbershop /ˈbɑː.bə.ʃɒp/: tiệm cắt tóc nam
  • Cosmetic store /kɑzˈmet̬·ɪks stɔːr/: cửa hàng mỹ phẩm
  • General stores /ˌdʒen.ər.əl ˈstɔːr/: cửa hàng tạp hóa (quy mô nhỏ hơn bách hóa)
  • Bridge /brɪdʒ/: cây cầu
  • City /ˈsɪt.i/: thành phố
  • Stair /steər/: cầu thang
  • Primary school /ˈpraɪ.mə.ri ˌskuːl/: trường tiểu học
  • Dining room /ˈdaɪ.nɪŋ ˌruːm/: phòng ăn
  • Telephone booth /ˈtel.ɪ.fəʊn ˌbuːð/: bốt điện thoại công cộng
  • Bathroom /ˈbɑːθ.ruːm/: phòng tắm
  • Pizzeria /ˌpiːt.səˈriː.ə/: tiệm bánh pizza (US - pizza parlor)
  • Way /weɪ/: lối đi
  • Dormitory /ˈdɔːmətri/: ký túc xá
  • Concert hall /ˈkɒn.sət ˌhɔːl/: phòng hòa nhạc

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc tent tiếng anh là gì, câu trả lời là tent nghĩa là cái lều. Để đọc đúng từ tent cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ tent theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Tent tiếng anh là gì - Chủ đề về địa điểm

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang