Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như huyện, quận, đồi, thị trấn, cửa hàng bán hoa, cửa hàng, trường trung học phổ thông, quảng trường thành phố, núi, nhà thờ, bưu điện, bệnh viện răng hàm mặt, hòn đảo, cửa hàng đồ điện, viện dưỡng lão, sàn nhà, làng quê, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là phòng thu. Nếu bạn chưa biết phòng thu tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Phòng thu tiếng anh là gì
Studio /ˈstjuː.di.əʊ/
Để đọc đúng tên tiếng anh của phòng thu rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ studio rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm studio /ˈstjuː.di.əʊ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ studio thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Phòng thu là nơi thu âm các bài hát để tránh bị tạp âm bên ngoài ảnh hưởng khi thu âm. Tuy nhiên, studio cũng được chỉ chung cho phòng quay (quay phim) hay phòng chụp ảnh.
- Từ studio là để chỉ chung về phòng thu, còn cụ thể phòng thu như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Nhiếp ảnh gia tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh
Ngoài phòng thu thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Tattoo parlour /təˈtuː ˈpɑː.lər/: cửa hàng xăm hình (US - Tattoo parlor)
- ENT hospital /ˌiː.enˈtiː hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện tai mũi họng (ENT – ear, nose, throat)
- Pond /pɒnd/: cái ao
- Shed /ʃed/: nhà kho
- Swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/: bể bơi
- Nursing home /ˈnɜː.sɪŋ ˌhəʊm/: viện dưỡng lão (rest home)
- Floor /flɔːr/: sàn nhà
- Sports centre /ˈspɔːts ˌsen.tər/: trung tâm thể thao (US - Sports center)
- Stationery shop /ˈsteɪ.ʃən.ər.i ʃɒp/: cửa hàng văn phòng phẩm
- Cosmetic store /kɑzˈmet̬·ɪks stɔːr/: cửa hàng mỹ phẩm
- Room /ruːm/: phòng
- General stores /ˌdʒen.ər.əl ˈstɔːr/: cửa hàng tạp hóa (quy mô nhỏ hơn bách hóa)
- Tailors /ˈteɪ.lər/: cửa hàng may
- Cathedral /kəˈθiː.drəl/: nhà thờ lớn, thánh đường
- Court /kɔːt/: tòa án
- Pet shop /pet ʃɒp/: cửa hàng bán đồ thú cưng
- Dining room /ˈdaɪ.nɪŋ ˌruːm/: phòng ăn
- Hole /həʊl/: cái hố, cái lỗ
- Cabin /ˈkæb.ɪn/: nhà nhỏ, buồng nhỏ
- City /ˈsɪt.i/: thành phố
- Secondary school /ˈsek.ən.dri ˌskuːl/: trường trung học (US – high school)
- Preschool /ˈpriː.skuːl/: trường mầm non
- Department store /dɪˈpɑːt.mənt ˌstɔːr/: cửa hàng bách hóa
- Sweet shop /ˈswiːt ˌʃɒp/: cửa hàng bánh kẹo
- Plateau /ˈplæt.əʊ/: cao nguyên
- Telephone booth /ˈtel.ɪ.fəʊn ˌbuːð/: bốt điện thoại công cộng
- Dormitory /ˈdɔːmətri/: ký túc xá
- Prison /ˈprɪz.ən/: nhà tù
- Forest /ˈfɒr.ɪst/: khu rừng
- Battlefield /ˈbæt.əl.fiːld/: chiến trường
- Florist /ˈflɒr.ɪst/: cửa hàng bán hoa
- Country /ˈkʌn.tri/: đất nước
- Mine /maɪn/: hầm mỏ
- Road /rəʊd/: con đường nói chung (viết tắt Rd)
- Dry cleaners /ˌdraɪˈkliː.nəz/: cửa hàng giặt khô

Như vậy, nếu bạn thắc mắc phòng thu tiếng anh là gì thì câu trả lời là studio, phiên âm đọc là /ˈstjuː.di.əʊ/. Lưu ý là studio để chỉ chung về phòng thu chứ không chỉ cụ thể phòng thu như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể phòng thu như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ studio trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ studio rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ studio chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ studio ngay.
Bạn đang xem bài viết: Phòng thu tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng