logo vui cười lên

Housewife tiếng anh là gì – Chủ đề về nghề nghiệp


Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này V C L sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ housewife vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ housewife như housewife tiếng anh là gì, housewife là gì, housewife tiếng Việt là gì, housewife nghĩa là gì, nghĩa housewife tiếng Việt, dịch nghĩa housewife, …

Vui Cười Lên
Housewife tiếng anh là gì

Housewife tiếng anh là gì

Housewife nghĩa tiếng Việt là người nội trợ.

Housewife /ˈhaʊs.waɪf/

Để đọc đúng từ housewife trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc chuẩn phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ housewife. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Người nội trợ tiếng anh là gì

Bà nội trợ tiếng anh là gì
Housewife tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết housewife tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với housewife trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Housekeeper /ˈhaʊskiːpər/: nhân viên dọn phòng
  • Waiter /ˈweɪtər/: bồi bàn nam
  • Bartender /ˈbɑːrtendər/: người pha chế
  • Waitress /ˈweɪtrəs/: bồi bàn nữ
  • Doctor /ˈdɒk.tər/: bác sĩ
  • Mailman /ˈmeɪlmæn/: người đưa thư
  • Engineer /ˌendʒɪˈnɪr/: kỹ sư
  • Assistant /əˈsɪstənt/: trợ lý
  • Physiotherapist /ˌfɪz.i.əʊˈθer.ə.pɪst/: bác sĩ vật lý trị liệu (US - physical therapist)
  • Drummer /ˈdrʌmər/: nghệ sĩ trống
  • Astronomer /əˈstrɑːnəmər/: nhà thiên văn học
  • Poet /ˈpəʊət/: nhà thơ
  • Author /ˈɔːθər/: tác giả
  • Human resource management /ˈhjuː.mən rɪˈzɔːs ˈmæn.ɪdʒ.mənt/: nghề quản trị nhân sự (HR)
  • Economist /ɪˈkɑːnəmɪst/: nhà kinh tế học
  • Salesman /ˈseɪlz.mən/: người bán hàng
  • Pianist /ˈpiːənɪst/: nghệ sĩ dương cầm
  • Photographer /fəˈtɑːɡrəfər/: nhiếp ảnh gia
  • Student /ˈstjuː.dənt/: sinh viên
  • Tattooist /tæˈtuːɪst/: thợ xăm hình
  • Marketing director /ˈmɑː.kɪ.tɪŋ daɪˈrek.tər/: giám đốc truyền thông
  • Investment analyst /ɪnˈvest.mənt ˈæn.ə.lɪst/: nhà nghiên cứu đầu tư
  • Geologist /dʒiˈɑːlədʒɪst/: nhà địa chất học
  • Librarian /laɪˈbreriən/: thủ thư
  • Mechanic /məˈkænɪk/: thợ cơ khí
  • Politician /ˌpɑːləˈtɪʃn/: chính trị gia
  • Soldier /ˈsəʊldʒər/: quân nhân
  • Police officer /pəˈliːs ɑːfɪsər/: cảnh sát
  • Factory worker /ˈfæktəri ˈwɝːkər/: công nhân nhà máy
  • Auditor /ˈɔːdɪtər/: kiểm toán
  • Judge /dʒʌdʒ/: thẩm phán
  • Undertaker /ˈʌn.dəˌteɪ.kər/: nhân viên tang lễ (US – mortician)
  • Candidate of sciences /ˈkæn.dɪ.dət əv ˈsaɪ.əns /: phó tiến sĩ
  • Prosecutor /ˈprɑːsɪkjuːtər/: công tố viên
  • Music teacher /ˈmjuː.zɪk ˈtiː.tʃər/: giáo viên dạy nhạc

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc housewife tiếng anh là gì, câu trả lời là housewife nghĩa là người nội trợ. Để đọc đúng từ housewife cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ housewife theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Housewife tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang