Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cuoi len sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ diplomat vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ diplomat như diplomat tiếng anh là gì, diplomat là gì, diplomat tiếng Việt là gì, diplomat nghĩa là gì, nghĩa diplomat tiếng Việt, dịch nghĩa diplomat, …

Diplomat tiếng anh là gì
Diplomat /ˈdɪp.lə.mæt/
Để đọc đúng từ diplomat trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ diplomat. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Nhà ngoại giao tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết diplomat tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với diplomat trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Dentist /ˈden.tɪst/: nha sĩ
- Mathematician /ˌmæθəməˈtɪʃn/: nhà toán học
- Secretary /ˈsekrəteri/: thư ký
- Housekeeper /ˈhaʊskiːpər/: nhân viên dọn phòng
- Composer /kəmˈpəʊzər/: nhà soạn nhạc
- Director /daɪˈrek.tər/: giám đốc
- Linguist /ˈlɪŋɡwɪst/: nhà ngôn ngữ học
- Actress /ˈæktrəs/: nữ diễn viên
- Electrician /ɪˌlekˈtrɪʃn/: thợ điện
- Diplomat /ˈdɪp.lə.mæt/: nhà ngoại giao
- Carpenter /ˈkɑːrpəntər/: thợ mộc
- Scientist /ˈsaɪəntɪst/: nhà khoa học
- Police officer /pəˈliːs ɑːfɪsər/: cảnh sát
- Chef /ʃef/: bếp trưởng
- Assistant /əˈsɪstənt/: trợ lý
- Tutor /ˈtuːtər/: gia sư
- Personal Assistant /ˈpɜː.sən.əl əˈsɪs.tənt/: thư ký riêng (PA)
- Pupil /ˈpjuː.pəl/: học sinh
- Doctor /ˈdɒk.tər/: bác sĩ
- Insurance broker /ɪnˈʃɔː.rəns brəʊ.kər/: nhân viên môi giới bảo hiểm
- SEOer /ˌes.iːˈəʊər/: người làm seo
- Tattooist /tæˈtuːɪst/: thợ xăm hình
- Hairdresser /ˈherdresər/: thợ làm tóc
- Firefighter /ˈfaɪərfaɪtər/: lính cứu hỏa
- Lecturer /ˈlektʃərər/: giảng viên
- Fashion designer /ˈfæʃn dɪzaɪnər/: thiết kế thời trang
- Physiotherapist /ˌfɪz.i.əʊˈθer.ə.pɪst/: bác sĩ vật lý trị liệu (US - physical therapist)
- Stockbroker /ˈstɒkˌbrəʊ.kər/: nhân viên môi giới chứng khoán
- Mechanic /məˈkænɪk/: thợ cơ khí
- Shipper /ˈʃɪp.ər/: người chuyển hàng
- Chemist /ˈkemɪst/: nhà hóa học
- Postman /ˈpəʊst.mən/: bưu tá
- Judge /dʒʌdʒ/: thẩm phán
- Project manager /ˌprɒdʒ.ekt ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng dự án
- Model /ˈmɑːdl/: người mẫu
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc diplomat tiếng anh là gì, câu trả lời là diplomat nghĩa là nhà ngoại giao. Để đọc đúng từ diplomat cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ diplomat theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Diplomat tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp