Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như nghệ sĩ vi-o-lông, thư ký riêng, hướng dẫn viên du lịch, người khai thác gỗ, kỹ thuật viên, cố vấn tài chính, bồi bàn nữ, nghề quản trị nhân sự, thợ mỏ, phó tiến sĩ, bếp trưởng, nhà thơ, nam diễn viên, y tá, giáo sư, nhạc sĩ, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là bà nội trợ. Nếu bạn chưa biết bà nội trợ tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Bà nội trợ tiếng anh là gì
Housewife /ˈhaʊs.waɪf/
Để đọc đúng tên tiếng anh của bà nội trợ rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ housewife rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm housewife /ˈhaʊs.waɪf/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ housewife thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Bà nội trợ là những người chỉ ở nhà quản lý, dọn dẹp nhà cửa, nấu ăn và có thể là dạy con học mà không làm các công việc khác bên ngoài.
- Thực tế thì cũng có những người là nam làm nội trợ họ gọi là house husband thay vì housewife.
- Bạn cũng có thể thấy có từ homemaker nghĩa là người nội trợ hay bà nội trợ và nó đồng nghĩa với housewife. Tuy nhiên, trong tiếng Anh – Anh thì bà nội trợ gọi là housewife, còn trong tiếng Anh – Mỹ thì bà nội trợ mới gọi là homemaker.
- Từ housewife là để chỉ chung về bà nội trợ, còn cụ thể bà nội trợ ở lĩnh vực nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Cái bếp tiếng anh là gì

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh
Ngoài bà nội trợ thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Secretary /ˈsekrəteri/: thư ký
- Headhunter /ˈhedˌhʌn.tər/: nghề săn đầu người
- Auditor /ˈɔːdɪtər/: kiểm toán
- Music teacher /ˈmjuː.zɪk ˈtiː.tʃər/: giáo viên dạy nhạc
- Lecturer /ˈlektʃərər/: giảng viên
- Woodcutter /ˈwʊd.kʌt.ər/: người xẻ gỗ
- Police officer /pəˈliːs ɑːfɪsər/: cảnh sát
- Model /ˈmɑːdl/: người mẫu
- Banker /ˈbæŋkər/: nhân viên ngân hàng
- Hairstylist /ˈherstaɪlɪst/: nhà tạo mẫu tóc
- Physiotherapist /ˌfɪz.i.əʊˈθer.ə.pɪst/: bác sĩ vật lý trị liệu (US - physical therapist)
- Heart surgeon / hɑːt ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật tim
- Drummer /ˈdrʌmər/: nghệ sĩ trống
- Barber /ˈbɑːrbər/: thợ cắt tóc nam
- Author /ˈɔːθər/: tác giả
- Makeup artist /ˈmeɪk ʌp ˈɑːrtɪst/: thợ trang điểm
- Salesperson /ˈseɪlzpɜːrsn/: người bán hàng
- Welder /ˈweldər/: thợ hàn
- Insurance broker /ɪnˈʃɔː.rəns brəʊ.kər/: nhân viên môi giới bảo hiểm
- Accountant /əˈkaʊntənt/: kế toán
- Pianist /ˈpiːənɪst/: nghệ sĩ dương cầm
- Manicurist /ˈmænɪkjʊrɪst/: thợ làm móng
- Travel agent /ˈtrævl eɪdʒənt/: đại lý du lịch
- Doctor of Philosophy /ˈdɒk.tər əv fɪˈlɒs.ə.fi/: tiến sĩ (PhD)
- Fishmonger /ˈfɪʃmɑːŋɡər/: người bán cá
- Candidate of sciences /ˈkæn.dɪ.dət əv ˈsaɪ.əns /: phó tiến sĩ
- Director /dəˈrektər/: đạo diễn
- Technician /tekˈnɪʃn̩/: kỹ thuật viên
- Judge /dʒʌdʒ/: thẩm phán
- Postman /ˈpəʊst.mən/: bưu tá
- Archaeologists /ˌɑːrkiˈɑːlədʒɪst/: nhà khảo cổ học
- Coach /kəʊtʃ/: huấn luyện viên
- Master /ˈmɑː.stər/: thạc sĩ
- Doctor /ˈdɒk.tər/: bác sĩ
- Detective /dɪˈtektɪv/: thám tử

Như vậy, nếu bạn thắc mắc bà nội trợ tiếng anh là gì thì câu trả lời là housewife, phiên âm đọc là /ˈhaʊs.waɪf/. Lưu ý là housewife để chỉ chung về bà nội trợ chứ không chỉ cụ thể về bà nội trợ trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về bà nội trợ trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ housewife trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ housewife rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ housewife chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ housewife ngay.
Bạn đang xem bài viết: Bà nội trợ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng







