Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này VCL sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ charity worker vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ charity worker như charity worker tiếng anh là gì, charity worker là gì, charity worker tiếng Việt là gì, charity worker nghĩa là gì, nghĩa charity worker tiếng Việt, dịch nghĩa charity worker, …

Charity worker tiếng anh là gì
Charity worker /ˈtʃær.ə.ti ˈwɜː.kər/
Để đọc đúng từ charity worker trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ charity worker. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Nhà từ thiện tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết charity worker tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với charity worker trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Dancer /ˈdænsər/: vũ công
- Project manager /ˌprɒdʒ.ekt ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng dự án
- Coach /kəʊtʃ/: huấn luyện viên
- Chef /ʃef/: bếp trưởng
- Detective /dɪˈtektɪv/: thám tử
- Midwife /ˈmɪd.waɪf/: hộ sinh
- Magician /məˈdʒɪʃ.ən/: nhà ảo thuật gia
- Pilot /ˈpaɪ.lət/: phi công
- Marketing director /ˈmɑː.kɪ.tɪŋ daɪˈrek.tər/: giám đốc truyền thông
- Associate professor /əˈsəʊ.si.eɪt prəˈfes.ər/: phó giáo sư (Assoc.Prof)
- Baker /ˈbeɪkər/: thợ làm bánh
- Salesman /ˈseɪlz.mən/: người bán hàng
- Fisherman /ˈfɪʃərmən/: ngư dân
- Human resource management /ˈhjuː.mən rɪˈzɔːs ˈmæn.ɪdʒ.mənt/: nghề quản trị nhân sự (HR)
- Office worker /ˈɒf.ɪs ˈwɜː.kər/: nhân viên văn phòng
- Consultant /kənˈsʌltənt/: nhà tư vấn
- Lecturer /ˈlektʃərər/: giảng viên
- Waiter /ˈweɪtər/: bồi bàn nam
- Nurse /nɜːs/: y tá
- Hairdresser /ˈherdresər/: thợ làm tóc
- Cook /kʊk/: đầu bếp
- Mailman /ˈmeɪlmæn/: người đưa thư
- Teacher /ˈtiːtʃər/: giáo viên
- Musician /mjuˈzɪʃn/: nhạc sĩ
- Barber /ˈbɑːrbər/: thợ cắt tóc nam
- Bellman /ˈbel mæn/: nhân viên xách hành lý
- Salesperson /ˈseɪlzpɜːrsn/: người bán hàng
- Chemist /ˈkemɪst/: nhà hóa học
- Geologist /dʒiˈɑːlədʒɪst/: nhà địa chất học
- Technician /tekˈnɪʃn̩/: kỹ thuật viên
- Auditor /ˈɔːdɪtər/: kiểm toán
- Driver /ˈdraɪvər/: người lái xe, tài xế
- Butcher /ˈbʊtʃər/: người bán thịt
- Bartender /ˈbɑːrtendər/: người pha chế
- Assistant /əˈsɪstənt/: trợ lý
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc charity worker tiếng anh là gì, câu trả lời là charity worker nghĩa là nhà từ thiện. Để đọc đúng từ charity worker cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ charity worker theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Charity worker tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp