Tiếp tục chuyên mục về Địa điểm trong tiếng anh. Trong bài viết này Vuicuoilen sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ zoo vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ zoo như zoo tiếng anh là gì, zoo là gì, zoo tiếng Việt là gì, zoo nghĩa là gì, nghĩa zoo tiếng Việt, dịch nghĩa zoo, …

Zoo tiếng anh là gì
Zoo nghĩa tiếng Việt là sở thú (vườn thú).
Zoo /zuː/
Để đọc đúng từ zoo trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ zoo. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Sở thú tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết zoo tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với zoo trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Floor /flɔːr/: sàn nhà
- Toy shop /tɔɪ ʃɒp/: cửa hàng bán đồ chơi
- Path /pɑːθ/: đường mòn
- Forest /ˈfɒr.ɪst/: khu rừng
- Airport /ˈeə.pɔːt/: sân bay
- Dining room /ˈdaɪ.nɪŋ ˌruːm/: phòng ăn
- Dental hospital /ˈden.təl hɒs.pɪ.təl /: bệnh viện răng hàm mặt
- Club /klʌb/: câu lạc bộ
- Shed /ʃed/: nhà kho
- City hall /ˌsɪt.i ˈhɔːl/: tòa thị chính
- Court /kɔːt/: tòa án
- Car showroom /kɑːr ˈʃəʊ.ruːm/: cửa hàng trưng bày ô tô
- Lake /leɪk/: hồ
- Swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/: bể bơi
- Palace /ˈpæl.ɪs/: cung điện
- Church /tʃɜːtʃ/: nhà thờ
- Arena /əˈriː.nə/: đấu trường
- College /ˈkɒl.ɪdʒ/: trường cao đẳng
- Bathroom /ˈbɑːθ.ruːm/: phòng tắm
- Hamlet /ˈhæm.lət/: thôn, xóm
- Living room /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/: phòng khách
- Homestay /ˈhəʊm.steɪ/: nhà ở kết hợp nhà trọ cho khách du lịch
- Charity shop /ˈtʃær.ɪ.ti ˌʃɒp/: cửa hàng từ thiện
- Field hospital /fiːld hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện dã chiến
- Cabin /ˈkæb.ɪn/: nhà nhỏ, buồng nhỏ
- Delicatessen /ˌdel.ɪ.kəˈtes.ən/: cửa hàng bán đồ ăn sẵn
- Battlefield /ˈbæt.əl.fiːld/: chiến trường
- Nightclub /ˈnaɪt.klʌb/: hộp đêm
- Skyscraper /ˈskaɪˌskreɪ.pər/: tòa nhà chọc trời
- Hill /hɪl/: đồi
- Showroom /ˈʃəʊ.ruːm/: cửa hàng trưng bày
- Cinema /ˈsɪn.ə.mɑː/: rạp chiếu phim (US - usually movie theater)
- Sports centre /ˈspɔːts ˌsen.tər/: trung tâm thể thao (US - Sports center)
- Fast food restaurant /ˌfɑːst ˈfuːd ˌres.trɒnt/: nhà hàng bán đồ ăn nhanh
- DIY shop /ˌdiː.aɪˈwaɪ ˌʃɒp/: cửa hàng bán đồ tự sửa chữa trong nhà
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc zoo tiếng anh là gì, câu trả lời là zoo nghĩa là sở thú. Để đọc đúng từ zoo cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ zoo theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Zoo tiếng anh là gì - Chủ đề về địa điểm