logo vui cười lên

Môn bơi lội tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thể thao là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thể thao trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như pha phá bóng (chặn, cướp bóng), mũ bóng chày, môn quần vợt, môn đá cầu, giải vô địch, đánh bại/thua trận, cái nỏ, khẩu súng, võ sĩ su-mô, vòng cấm địa, thế vận hội Olympic, trượt patin, môn lướt ván buồm, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thể thao cũng rất quen thuộc đó là môn bơi lội. Nếu bạn chưa biết môn bơi lội tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Môn bơi lội tiếng anh là gì
Môn bơi lội tiếng anh là gì

Môn bơi lội tiếng anh là gì

Môn bơi lội tiếng anh gọi là swimming, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈswɪmɪŋ/

Swimming /ˈswɪmɪŋ/

Để đọc đúng môn bơi lội trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ swimming rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ swimming /ˈswɪmɪŋ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ swimming thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Môn bơi lội là một môn thể thao được nhiều người yêu thích để rèn luyện sức khỏe. Bơi cũng là môn học đang được phổ cập ở các trường học để dạy giảm thiểu tình trạng đuối nước ở trẻ em hiện nay.
  • Từ swimming là để chỉ chung về môn bơi lội, còn cụ thể môn bơi lội như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Môn bơi lội tiếng anh là gì
Môn bơi lội tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thể thao

Sau khi đã biết môn bơi lội tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thể thao rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thể thao khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Bullseye /ˈbʊl.zaɪ/: hồng tâm (của bia ngắm)
  • Table tennis /ˈteɪbl tenɪs/: môn bóng bàn
  • Cricket bat /ˈkrɪkɪt bæt/: gậy crích-kê
  • Sumo wrestling /ˌsuː.məʊ ˈres.lɪŋ/: môn đấu vật Nhật Bản
  • Rugby ball /ˈrʌɡbi bɔːl/: quả bóng bầu dục
  • Short gun /ʃɔːt ɡʌn/: súng ngắn
  • Triple jump /ˈtrɪp.əl ˌdʒʌmp/: nhảy xa 3 bước
  • Play at home /pleɪ æt həʊm/: chơi sân nhà
  • Teammate /ˈtiːm.meɪt/: đồng đội
  • Free kick /ˌfriː ˈkɪk/: đá phạt trực tiếp
  • Header /ˈhed.ər/: cú đánh đầu
  • Swimming /ˈswɪmɪŋ/: môn bơi lội
  • Roller skates /ˈroʊlər skeɪts/: giày trượt patin
  • Tennis ball /ˈten.ɪs bɔːl/: bóng tennis
  • Judo /ˈdʒuː.dəʊ/: môn võ nhu đạo
  • Trainer /ˈtreɪ.nər/: giày thể thao
  • Opponent /əˈpəʊ.nənt/: đối thủ
  • Ice-skating /ˈaɪs skeɪt/: môn trượt băng
  • BMX racing /ˌbiː.emˈeks/: đua xe đạp địa hình (BMX)
  • Sepaktakraw /ˌseˌpak ˈtaˌkro/: môn cầu mây
  • Player /ˈpleɪ.ər/: cầu thủ, người chơi
  • Long jump /ˈlɒŋ ˌdʒʌmp/: nhảy xa (US – broad jump)
  • Chinese chess /tʃaɪˈniːz tʃes/: môn cờ tướng
  • Skateboarding /ˈskeɪtˌbɔː.dɪŋ/: môn trượt ván
  • Squash racquet /skwɑːʃ ˈrækɪt/: vợt đánh quần
  • Fan /fæn/: cổ động viên
  • Hurdles /ˈhɜː.dəl/: môn chạy vượt rào
  • Shogi /ˈʃəʊ.ɡi/: môn cờ tướng Nhật Bản
  • Baseball /ˈbeɪsbɔːl/: môn bóng chày
  • Tennis court /ˌkɔːrt ˈtenɪs/: sân tennis

Như vậy, nếu bạn thắc mắc môn bơi lội tiếng anh là gì thì câu trả lời là swimming, phiên âm đọc là /ˈswɪmɪŋ/. Lưu ý là swimming để chỉ chung về môn bơi lội chứ không chỉ cụ thể môn bơi lội như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể môn bơi lội như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ swimming trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ swimming rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ swimming chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Môn bơi lội tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang