Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về lễ hội là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến lễ hội trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như măng khô, con nhện, phóng sinh, hoa thủy tiên, xem bắn pháo hoa, múa lân, tết Trung thu, mạng nhện, mứt trái cây, lễ hội hoa đăng, chân giò lợn, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến lễ hội cũng rất quen thuộc đó là gà luộc. Nếu bạn chưa biết gà luộc tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Gà luộc tiếng anh là gì
Boiled chicken /bɔɪld tʃɪk.ɪn/
Để đọc đúng gà luộc trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ boiled chicken rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ boiled chicken /bɔɪld tʃɪk.ɪn/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ boiled chicken thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Gà luộc đơn giản là món gà được luộc chín. Tùy vào từng mục đích sử dụng mà có thể luộc gà nguyên con hay chặt ra thành miếng nhỏ rồi luộc.
- Từ boiled chicken là để chỉ chung về gà luộc, còn cụ thể gà luộc như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Tết âm tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về lễ hội
Sau khi đã biết gà luộc tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề lễ hội rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về lễ hội khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Diy /ˌdiː.aɪˈwaɪ/: tự làm đồ thủ công
- Moon /muːn/: mặt trăng
- Fairy /’feəri/: bà tiên
- Haunted house /ˈhɔːn.tɪd haus/: nhà bị ma ám
- Santa Claus /ˈsæn.tə ˌklɔːz/: ông già Noel
- Eerie /’iəri/: ghê rợn
- Spider /ˈspaɪ.dər/: con nhện
- Mango /ˈmæŋ.ɡəʊ/: quả xoài
- Chimney /ˈtʃɪm.ni/: ống khói
- Jack o’ lantern /ˌdʒæk.əˈlæn.tən/: đèn bí ngô
- Marigold /ˈmær.ɪ.ɡəʊld/: cúc vạn thọ
- Witch’s hat /’wit hæt/: mũ phù thủy
- Fireworks /ˈfaɪə.wɜːk/: pháo hoa
- Super hero /’sju:pə ‘hiərou/: siêu anh hùng
- Trick-or-treating /ˌtrɪk.ɔːˈtriː.tɪŋ/: cho kẹo hay bị ghẹo
- Moon /ˈmuːn/: mặt trăng
- Afraid /ə’freid/: sợ hãi
- Ribbon /ˈrɪb.ən/: dây ruy băng
- Soursop /ˈsaʊə.sɒp/: quả mãng cầu
- Carp-shaped lantern /kɑːrp ʃeɪptˈlæn.tən/: đèn cá chép
- Tombstone /’tu:mstoun/: bia mộ (gravestone)
- Church /tʃɜːtʃ/: nhà thờ
- Cemetery /ˈsem.ə.tri/: nghĩa trang
- Stocking /ˈstɒk.ɪŋ/: vớ dài
- Candy Cane /ˈkæn.di ˌkeɪn/: cây kẹo nhỏ có hình cây gậy
Như vậy, nếu bạn thắc mắc gà luộc tiếng anh là gì thì câu trả lời là boiled chicken, phiên âm đọc là /bɔɪld tʃɪk.ɪn/. Lưu ý là boiled chicken để chỉ chung về gà luộc chứ không chỉ cụ thể gà luộc như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể gà luộc như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ boiled chicken trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ boiled chicken rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ boiled chicken chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Gà luộc tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng