Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh như đạo diễn, nhà tạo mẫu tóc, thợ sửa ống nước, họa sĩ, thợ mộc, kỹ sư, luật sư, thợ may, luật sư, thẩm phán, nhà ngôn ngữ học, kế toán, kiến trúc sư, kiểm toán, thợ xăm mình, nhà thiên văn học, nhà tư vấn, nhà khoa học, quay phim, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là thợ làm móng. Nếu bạn chưa biết thợ làm móng tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Thợ làm móng tiếng anh là gì
Manicurist /ˈmænɪkjʊrɪst/
Để đọc đúng tên tiếng anh của thợ làm móng rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ manicurist rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈmænɪkjʊrɪst/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ manicurist thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý: nghề làm móng hiện nay được mọi người gọi phổ biến là thợ làm nail – trong đó nail nghĩa móng tay. Tuy nhiên nếu theo đúng tiếng anh thì thợ làm móng là manicurist chứ không phải nail.

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh
Ngoài thợ làm móng thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Salesman /ˈseɪlz.mən/: người bán hàng
- Astronomer /əˈstrɑːnəmər/: nhà thiên văn học
- Geologist /dʒiˈɑːlədʒɪst/: nhà địa chất học
- Housekeeper /ˈhaʊskiːpər/: nhân viên dọn phòng
- Flight attendant /ˈflaɪt əˌten.dənt/: tiếp viên hàng không
- Tailor /ˈteɪlər/: thợ may
- Flutist /ˈfluːtɪst/: nghệ sĩ sáo
- Actuary /ˈæk.tʃu.ə.ri/: chuyên viên thống kê
- Pilot /ˈpaɪ.lət/: phi công
- Stockbroker /ˈstɒkˌbrəʊ.kər/: nhân viên môi giới chứng khoán
- Violinist /ˌvaɪəˈlɪnɪst/: nghệ sĩ vi-o-lông
- Master /ˈmɑː.stər/: thạc sĩ
- Police officer /pəˈliːs ɑːfɪsər/: cảnh sát
- Fashion designer /ˈfæʃn dɪzaɪnər/: thiết kế thời trang
- Economist /ɪˈkɑːnəmɪst/: nhà kinh tế học
- Mechanic /məˈkænɪk/: thợ cơ khí
- Human resource management /ˈhjuː.mən rɪˈzɔːs ˈmæn.ɪdʒ.mənt/: nghề quản trị nhân sự (HR)
- Astronaut /ˈæstrənɔːt/: nhà du hành vũ trụ
- Accountant /əˈkaʊntənt/: kế toán
- Lecturer /ˈlektʃərər/: giảng viên
- Singer /ˈsɪŋər/: ca sĩ
- Office worker /ˈɒf.ɪs ˈwɜː.kər/: nhân viên văn phòng
- Chef /ʃef/: bếp trưởng
- Auditor /ˈɔːdɪtər/: kiểm toán
- Woodcutter /ˈwʊd.kʌt.ər/: người xẻ gỗ
- Builder /ˈbɪldər/: thợ xây
- Journalist /ˈdʒɜː.nə.lɪst/: nhà báo
- Insurance broker /ɪnˈʃɔː.rəns brəʊ.kər/: nhân viên môi giới bảo hiểm
- Waitress /ˈweɪtrəs/: bồi bàn nữ
- Sailor /ˈseɪ.lər/: thủy thủ
- Marketing director /ˈmɑː.kɪ.tɪŋ daɪˈrek.tər/: giám đốc truyền thông
- Tattooist /tæˈtuːɪst/: thợ xăm hình
- Professor /prəˈfesər/: giáo sư
- Writer /'raitə/: nhà văn
- Soldier /ˈsəʊldʒər/: quân nhân

Như vậy, nếu bạn thắc mắc thợ làm móng tiếng anh là gì thì câu trả lời là manicurist, phiên âm đọc là /ˈmænɪkjʊrɪst/. Lưu ý là manicurist để chỉ chung về thợ làm móng chứ không chỉ cụ thể về thợ làm móng trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về thợ làm móng trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ manicurist trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ manicurist rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ manicurist chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Thợ làm móng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng