Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì món ăn là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến món ăn trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như pho mát, nước sốt cà ri, cá nướng, bún thang, bánh pía, cá mòi, thịt bò, sụn heo, bánh mì nướng, trứng chiên, bánh táo, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến món ăn cũng rất quen thuộc đó là sườn cừu non. Nếu bạn chưa biết sườn cừu non tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Sườn cừu non tiếng anh là gì
Lamb chop /læm ʧɒp/
Để đọc đúng sườn cừu non trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ lamb chop rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ lamb chop /læm ʧɒp/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ lamb chop thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc tiếng anh chuẩn theo phiên âm để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Sườn cừu non là phần thịt sườn của những con cừu non (nuôi dưới 12 tháng) được dùng để làm thực phẩm. Sườn cừu non được đánh giá là có chất thịt ngọt, thơm, mềm mà không bị khô. Giá bán của sườn cừu non cũng khá đắt chứ không hề rẻ và là món ăn cao cấp trong các nhà hàng.
- Từ lamb chop là để chỉ chung về sườn cừu non, còn cụ thể sườn cừu non như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Thịt cừu tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về món ăn
Sau khi đã biết sườn cừu non tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề món ăn rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về món ăn khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Chicken drumstick /ˈʧɪkɪn ˈdrʌmstɪk/: đùi gà
- Spare ribs /speə rɪbz/: sườn non (của lợn)
- Sausage /ˈsɒs.ɪdʒ/: xúc xích
- Liver /ˈlɪvə/: gan
- Hot rice noodle soup /hɒt raɪs nuː.dəl suːp/: bún thang
- Beef tenderloin /ˈbiːf ˈten.də.lɔɪn/: thịt thăn bò
- Soup /suːp/: súp
- Snail rice noodles /sneɪl raɪs nuː.dəl/: bún ốc
- Chicken wing /ˈʧɪkɪn wɪŋ/: cánh gà
- Sweet /swiːt/: kẹo (US – Candy)
- Appetiser /ˈæp.ə.taɪ.zər/: món khai vị
- Curry sauce /ˈkʌr.i sɔːs/: nước sốt cà ri
- Clam rice /klæm raɪs/: cơm hến
- Cupcake /ˈkʌp.keɪk/: bánh cắp-cếch
- Onion ring /ˈʌn.jən ˌrɪŋ/: bánh hành
- Black chocolate /blæk ˈtʃɒk.lət/: sô-cô-la đen
- Sardine /sɑːˈdiːn/: cá mòi
- Roasted sesame seeds and salt /rəʊst ˈses.ə.mi siːd ænd sɒlt/: muối vừng
- Apple pie /ˌæp.əl ˈpaɪ/: bánh táo
- Salmon /ˈsæm.ən/: cá hồi nước mặn
- Rice noodles /raɪs nuː.dəl/: bún
- Sole /səʊl/: cá bơn
- Scampi /ˈskæm.pi/: món tôm biển rán
- Fast food /ˌfɑːst ˈfuːd/: đồ ăn nhanh
- Mixed grill /ˌmɪkst ˈɡrɪl/: món nướng thập cẩm
Như vậy, nếu bạn thắc mắc sườn cừu non tiếng anh là gì thì câu trả lời là lamb chop, phiên âm đọc là /læm ʧɒp/. Lưu ý là lamb chop để chỉ chung về sườn cừu non chứ không chỉ cụ thể sườn cừu non như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể sườn cừu non như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ lamb chop trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ lamb chop rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ lamb chop chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Sườn cừu non tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng