Tiếp tục chuyên mục về Địa điểm trong tiếng anh. Trong bài viết này VUICUOILEN sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ factory vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ factory như factory tiếng anh là gì, factory là gì, factory tiếng Việt là gì, factory nghĩa là gì, nghĩa factory tiếng Việt, dịch nghĩa factory, …

Factory tiếng anh là gì
Factory nghĩa tiếng Việt là nhà máy.
Factory /ˈfæk.tər.i/
Để đọc đúng từ factory trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc chuẩn phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ factory. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Nhà máy tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết factory tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với factory trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Preschool /ˈpriː.skuːl/: trường mầm non
- Concert hall /ˈkɒn.sət ˌhɔːl/: phòng hòa nhạc
- Cemetery /ˈsem.ə.tri/: nghĩa trang (đồng nghĩa burial ground, graveyard, necropolis)
- Boarding house /ˈbɔː.dɪŋ ˌhaʊs/: nhà trọ (US - rooming house)
- Multistorey /ˌmʌl.tiˈstɔː.ri/: bãi đỗ xe nhiều tầng (US - multistory)
- Roundabout /ˈraʊnd.ə.baʊt/: vòng xuyến, bùng binh (US - traffic circle)
- Zoo /zuː/: sở thú
- Way /weɪ/: lối đi
- Office /ˈɒf.ɪs/: văn phòng
- Swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/: bể bơi
- Salon /ˈsæl.ɒn/: thẩm mỹ viện
- Bookshop /ˈbʊk.ʃɒp/: hiệu sách (US – bookstore)
- Garage /ˈɡær.ɑːʒ/: ga ra ô tô
- Village /ˈvɪl.ɪdʒ/: làng quê (viết tắt Vlg)
- Class /klɑːs/: lớp học
- Mosque /mɒsk/: nhà thờ hồi giáo
- Roof /ruːf/: mái nhà
- Block of flats /ˌblɒk əv ˈflæts/: tòa nhà chung cư (US - apartment building)
- Park /pɑːk/: công viên
- Shop /ʃɒp/: cửa hàng
- Court /kɔːt/: tòa án
- Petrol station /ˈpet.rəl ˌsteɪ.ʃən/: trạm xăng (US - gas station)
- Stair /steər/: cầu thang
- Fence /fens/: hàng rào
- General stores /ˌdʒen.ər.əl ˈstɔːr/: cửa hàng tạp hóa (quy mô nhỏ hơn bách hóa)
- Lavatory /ˈlæv.ə.tər.i/: phòng vệ sinh (ở trong nhà)
- Hill /hɪl/: đồi
- Showroom /ˈʃəʊ.ruːm/: cửa hàng trưng bày
- Museum /mjuːˈziː.əm/: bảo tàng
- Pitch /pɪtʃ/: sân bóng (US - field)
- Fire station /ˈfaɪə ˌsteɪ.ʃən/: trạm cứu hỏa (US - firehous)
- Bedroom /ˈbed.ruːm/: phòng ngủ
- Temple /ˈtem.pəl/: đền thờ
- Dormitory /ˈdɔːmətri/: ký túc xá
- Sky /skaɪ/: bầu trời
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc factory tiếng anh là gì, câu trả lời là factory nghĩa là nhà máy. Để đọc đúng từ factory cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ factory theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Factory tiếng anh là gì - Chủ đề về địa điểm