Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như triển lãm nghệ thuật, nhà hát, thủ đô, cửa hàng xăm hình, siêu thị, nhà nghỉ nhỏ, ngôi nhà, trung tâm mua sắm, biển, thư viện, cửa hàng bán đồ lưu niệm, cửa hàng bán đồ thể thao, xã, bệnh viện dã chiến, cửa hàng tạp hóa, nhà hàng bán đồ ăn nhanh, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là đồn cảnh sát. Nếu bạn chưa biết đồn cảnh sát tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Đồn cảnh sát tiếng anh là gì
Police station /pəˈliːs ˌsteɪ.ʃən/
Để đọc đúng tên tiếng anh của đồn cảnh sát rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ police station rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm police station /pəˈliːs ˌsteɪ.ʃən/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ police station thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Đồn cảnh sát hay đồn công an là trụ sở làm việc của lực lượng cảnh sát, công an. Thường ở các địa phương cho đến thành phố lớn đều có trụ sở công an trực thuộc địa phương đó.
- Từ police station là để chỉ chung về đồn cảnh sát, còn cụ thể đồn cảnh sát như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Cảnh sát tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh
Ngoài đồn cảnh sát thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Hostel /ˈhɒs.təl/: nhà nghỉ giá rẻ cho khách du lịch, có phòng ở chung nhiều người
- Secondary school /ˈsek.ən.dri ˌskuːl/: trường trung học (US – high school)
- Alley /ˈæl.i/: hẻm (viết tắt Aly)
- Studio /ˈstjuː.di.əʊ/: phòng thu
- Tent /tent/: cái lều
- Pavement /ˈpeɪv.mənt/: vỉa hè (US - Sidewalk)
- Resort /rɪˈzɔːt/: khu nghỉ dưỡng
- Shoe shop /ʃuː ʃɒp/: cửa hàng bán giày
- River /ˈrɪv.ər/: con sông
- Pharmacy /ˈfɑː.mə.si/: cửa hàng bán thuốc (US – Drugstore)
- Mausoleum /ˌmɔː.zəˈliː.əm/: lăng tẩm
- Pet shop /pet ʃɒp/: cửa hàng bán đồ thú cưng
- Prison /ˈprɪz.ən/: nhà tù
- Maze /meɪz/: mê cung
- Balcony /ˈbæl.kə.ni/: ban công
- Field hospital /fiːld hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện dã chiến
- Shop /ʃɒp/: cửa hàng
- Motel /məʊˈtel/: nhà nghỉ nhỏ (motor + hotel) (US - motor inn, motor lodge)
- Village communal house /ˈvɪləʤ kəmˈjunəl haʊs/: đình làng
- Lavatory /ˈlæv.ə.tər.i/: phòng vệ sinh (ở trong nhà)
- Cabin /ˈkæb.ɪn/: nhà nhỏ, buồng nhỏ
- Ward /wɔːd/: phường
- Beach /biːtʃ/: bãi biển
- Commune /ˈkɒm.juːn/: xã
- Station /ˈsteɪ.ʃən/: nhà ga
- Stationery shop /ˈsteɪ.ʃən.ər.i ʃɒp/: cửa hàng văn phòng phẩm
- Library /ˈlaɪ.brər.i/: thư viện
- Dining room /ˈdaɪ.nɪŋ ˌruːm/: phòng ăn
- City /ˈsɪt.i/: thành phố
- Street /striːt/: đường phố có nhà cửa hai bên hoặc 1 bên (viết tắt Str)
- Hole /həʊl/: cái hố, cái lỗ
- Dormitory /ˈdɔːmətri/: ký túc xá
- Volcano /vɒlˈkeɪ.nəʊ/: núi lửa
- Delicatessen /ˌdel.ɪ.kəˈtes.ən/: cửa hàng bán đồ ăn sẵn
- Kitchen /ˈkɪtʃ.ən/: nhà bếp

Như vậy, nếu bạn thắc mắc đồn cảnh sát tiếng anh là gì thì câu trả lời là police station, phiên âm đọc là /pəˈliːs ˌsteɪ.ʃən/. Lưu ý là police station để chỉ chung về đồn cảnh sát chứ không chỉ cụ thể đồn cảnh sát như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể đồn cảnh sát như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ police station trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ police station rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ police station chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ police station ngay.
Bạn đang xem bài viết: Đồn cảnh sát tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng