logo vui cười lên

Werewolf tiếng anh là gì – Giải nghĩa tiếng Việt


Tiếp tục chuyên mục về lễ hội trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cười lên sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ werewolf vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ werewolf như werewolf tiếng anh là gì, werewolf là gì, werewolf tiếng Việt là gì, werewolf nghĩa là gì, nghĩa werewolf tiếng Việt, dịch nghĩa werewolf, …

Vui Cười Lên
Werewolf tiếng anh là gì

Werewolf tiếng anh là gì

Werewolf nghĩa tiếng Việt là ma sói.

Werewolf /’w :wulf/

Để đọc đúng từ werewolf trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ werewolf. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Ma sói tiếng anh là gì

Ma sói tiếng anh là gì
Werewolf tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết werewolf tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với werewolf trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Pawpaw /ˈpɔː.pɔː/: quả đu đủ
  • Gingerbread /ˈdʒɪn.dʒə.bred/: bánh quy gừng
  • Dried bamboo shoots /draɪd bæmˈbuː ʃuːt/: măng khô
  • Marigold /ˈmær.ɪ.ɡəʊld/: cúc vạn thọ
  • Exchange New year’s wishes /ɪksˈtʃeɪndʒ ˌnjuːˌjɪəz wɪʃ /: chúc Tết nhau
  • Scarf /skɑːf/: khăn quàng
  • Haystack /ˈheɪ.stæk/: đống cỏ khô
  • Firecrackers /ˈfaɪəˌkræk.ər/: pháo nổ
  • Jack o’ lantern /ˌdʒæk.əˈlæn.tən/: đèn bí ngô
  • Paperwhite /ˈpeɪ.pə.waɪt/: hoa thủy tiên
  • Pork shank /pɔːk ʃæŋk/: chân giò lợn
  • Candy bag /’kændi bæɡ/: túi đựng kẹo
  • Tombstone /’tu:mstoun/: bia mộ (gravestone)
  • Candied fruits /ˈkæn.did fruːt/: mứt trái cây
  • Black cat /blæk kæt/: con mèo đen
  • Chung Cake /chung keɪk/: bánh Chưng
  • To make offerings /tu: meɪk ˈɒf.ər.ɪŋ/: cúng lễ
  • Jade Rabbit /dʒeɪd ˈræb.ɪt/: thỏ ngọc (Moon rabbit)
  • Cobweb /ˈkɒb.web/: mạng nhện (US – Spider’s web)
  • Alien /’eiljən/: người ngoài hành tinh
  • Receive red envelope /rɪˈsiːv red ˈen.və.ləʊp/: nhận bao lì xì
  • Traditional festival /trəˈdɪʃənl ˈfɛstəvəl/: lễ hội truyền thống
  • Lunar New Year /ˌluːnə ˌnjuː ˈjɪər/: Tết Nguyên Đán
  • Santa Claus /ˈsæn.tə ˌklɔːz/: ông già Noel
  • Lucky Money /ˈlʌk.i ˈmʌn.i/: tiền mừng tuổi

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc werewolf tiếng anh là gì, câu trả lời là werewolf nghĩa là ma sói. Để đọc đúng từ werewolf cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ werewolf theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Werewolf tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang