logo vui cười lên

Con mèo mướp tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, các bài viết trước Vuicuoilen đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật khá quen thuộc như con sư tử, con bò, con chó, con chim đại bàng, con lạc đà, con vịt, con ngỗng, con cá nhà táng, con cá voi, con cá ngừ, con sao biển, con sứa, con cá đuối, con cá kiếm, con cá thu, con cá nục, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một con vật khác cũng rất quen thuộc đó là con mèo mướp. Nếu bạn chưa biết con mèo mướp tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Con mèo mướp tiếng anh là gì
Con mèo mướp tiếng anh là gì

Con mèo mướp tiếng anh là gì

Con mèo mướp tiếng anh gọi là tabby cat, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈtæb.i kæt/.

Tabby cat /ˈtæb.i kæt/

Để đọc đúng tên tiếng anh của con mèo mướp rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ tabby cat rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈtæb.i kæt/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ tabby cat thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn cách đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý: mèo mướp là giống mèo có bộ lông xám vằn, sau khi thay lông thì màu lông có thể có màu nhạt hoặc hơi khác một chút nhưng trên cơ bản vẫn có thể nhận ra đặc trưng của giống mèo này.

Xem thêm: Con mèo tiếng anh là gì

Con mèo mướp tiếng anh là gìCon mèo mướp tiếng anh là gì
Con mèo mướp tiếng anh là gì

Xem thêm cách gọi của một số loại mèo khác

  • Kitty /ˈkɪ.ti/: mèo con
  • Tabby cat /ˈtæb.i kæt/: mèo mướp, con mèo vằn
  • Rusty potted cat /ˈrʌs.ti ˈpɒt.ɪd kæt/: mèo đốm
  • Exotic cat /ɪɡˈzɒt.ɪk kæt/: giống mèo Ba tư
  • Bengal cat /ˌbeŋˈɡɔːl kæt/: giống mèo Bengal
  • Egyptian MAU /iˈdʒɪp.ʃən MAU/: mèo MAU Ai Cập
  • Meow /ˌmiːˈaʊ/: tiếng mèo kêu trong tiếng anh
Con mèo tiếng anh là gì
Con mèo tiếng anh là gì

Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh

Ngoài con mèo mướp thì vẫn còn có rất nhiều con vật khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.

  • Donkey /ˈdɒŋ.ki/: con lừa
  • Scarab beetle /ˈskærəb ˈbiː.tļ/: con bọ hung
  • Snake /sneɪk/: con rắn
  • Leopard /ˈlep.əd/: con báo đốm
  • Mouse /maʊs/: con chuột (thường chỉ các loại chuột nhỏ)
  • Walrus /ˈwɔːl.rəs/: con voi biển
  • Chimpanzee /ˌtʃɪm.pænˈziː/: vượn Châu phi
  • Whale /weɪl/: con cá voi
  • Bactrian /ˈbæk.tri.ən/: lạc đà hai bướu
  • Codfish /´kɔd¸fiʃ/: cá thu
  • Cow /kaʊ/: con bò
  • Pigeon /ˈpidʒən/: chim bồ câu nhà
  • Squirrel /ˈskwɪr.əl/: con sóc
  • Fox /fɒks/: con cáo
  • Seal /siːl/: con hải cẩu
  • Duckling /’dʌkliη/ : vịt con
  • Toucan /ˈtuːkən/: con chim tu-can
  • Rooster /ˈruː.stər/: con gà trống
  • Louse /laʊs/: con chấy
  • Frog /frɒɡ/: con ếch
  • Cobra /ˈkəʊ.brə/: con rắn hổ mang
  • Fawn /fɔːn/: con nai con
  • Sea snail /siː sneɪl/: con ốc biển
  • Coyote /’kɔiout/: chó sói bắc mỹ
  • Reindeer /ˈreɪn.dɪər/: con tuần lộc
  • Blue whale /bluː weɪl/: cá voi xanh
  • Alligator /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/: cá sấu Mỹ
  • Eagle /ˈiː.ɡəl/: chim đại bàng
  • Gazelle /ɡəˈzel/: con linh dương
  • Peacock /ˈpiː.kɒk/: con chim công
  • Salamander /ˈsæl.ə.mæn.dər/: con kỳ giông
  • Dory /´dɔ:ri/: cá mè
  • Mole /məʊl/: con chuột chũi
  • Gecko /ˈɡek.əʊ/: con tắc kè
  • Chicken /’t∫ikin/: con gà nói chung

Như vậy, nếu bạn thắc mắc con mèo mướp tiếng anh là gì thì câu trả lời là tabby cat, phiên âm đọc là /ˈtæb.i kæt/. Lưu ý là tabby cat để chỉ chung về con mèo mướp chứ không chỉ cụ thể về giống nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về con mèo mướp thuộc giống mèo mướp nào thì cần gọi theo tên cụ thể của từng loại đó. Về cách phát âm, từ tabby cat trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ tabby cat rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ tabby cat chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn.

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang