logo vui cười lên

Trạm xăng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như nhà thờ lớn, thánh đường, cửa hàng xăm hình, tòa nhà chọc trời, núi lửa, hầm mỏ, hộp đêm, phòng khám, tiệm cắt tóc nam, nhà ở kết hợp nhà trọ cho khách du lịch, khu rừng, cửa hàng may, hẻm, cửa hàng từ thiện, nhà khách, cái hố, cái lỗ, trạm cứu hỏa, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là trạm xăng. Nếu bạn chưa biết trạm xăng tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Trạm xăng tiếng anh là gì
Trạm xăng tiếng anh là gì

Trạm xăng tiếng anh là gì

Trạm xăng tiếng anh gọi là petrol station, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈpet.rəl ˌsteɪ.ʃən/.

Petrol station /ˈpet.rəl ˌsteɪ.ʃən/

Để đọc đúng tên tiếng anh của trạm xăng rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ petrol station rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm petrol station /ˈpet.rəl ˌsteɪ.ʃən/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ petrol station thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Trạm xăng là nơi đổ nhiên liệu cho các phương tiện chạy bằng xăng, dầu như xe gắn máy, xe ô tô, xe ba gác, … Thường trạm xăng còn được gọi là cây xăng hay trạm xăng dầu.
  • Trong tiếng Anh – Anh trạm xăng được gọi là petrol station, nhưng trong tiếng Anh – Mỹ trạm xăng thường lại gọi là gas station. Hai từ này có nghĩa tương đương nhau nhưng cách dùng lại khác nhau tùy theo ngữ cảnh.
  • Từ petrol station là để chỉ chung về trạm xăng, còn cụ thể trạm xăng như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Xe máy tiếng anh là gì

Trạm xăng tiếng anh là gì
Trạm xăng tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh

Ngoài trạm xăng thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Post office /ˈpəʊst ˌɒf.ɪs/: bưu điện
  • Toilet /ˈtɔɪ.lət/: nhà vệ sinh công cộng, nhà vệ sinh dùng chung (US - restroom)
  • Pitch /pɪtʃ/: sân bóng (US - field)
  • Bathroom /ˈbɑːθ.ruːm/: phòng tắm
  • Bakery /ˈbeɪ.kər.i/: cửa hàng bánh
  • Gate /ɡeɪt/: cổng
  • Sea /siː/: biển
  • Playground /ˈpleɪ.ɡraʊnd/: sân chơi
  • Hostel /ˈhɒs.təl/: nhà nghỉ giá rẻ cho khách du lịch, có phòng ở chung nhiều người
  • Pagoda /pəˈɡəʊ.də/: chùa
  • Shop /ʃɒp/: cửa hàng
  • Court /kɔːt/: tòa án
  • Tent /tent/: cái lều
  • Art gallery /ˈɑːt ˌɡæl.ər.i/: triển lãm nghệ thuật
  • Floor /flɔːr/: sàn nhà
  • Nightclub /ˈnaɪt.klʌb/: hộp đêm
  • Quarter /ˈkwɔː.tər/: khu phố
  • Hotel /həʊˈtel/: khách sạn
  • Cemetery /ˈsem.ə.tri/: nghĩa trang (đồng nghĩa burial ground, graveyard, necropolis)
  • Delta /ˈdel.tə/: đồng bằng
  • Roundabout /ˈraʊnd.ə.baʊt/: vòng xuyến, bùng binh (US - traffic circle)
  • Tower block /ˈtaʊə ˌblɒk/: tòa nhà cao tầng (US – high rise)
  • Kitchen /ˈkɪtʃ.ən/: nhà bếp
  • Tattoo parlour /təˈtuː ˈpɑː.lər/: cửa hàng xăm hình (US - Tattoo parlor)
  • Desert /ˈdez.ət/: sa mạc
  • Garage /ˈɡær.ɑːʒ/: ga ra ô tô
  • General stores /ˌdʒen.ər.əl ˈstɔːr/: cửa hàng tạp hóa (quy mô nhỏ hơn bách hóa)
  • Funfair /ˈfʌn.feər/: hội chợ (US - carnival)
  • Fast food restaurant /ˌfɑːst ˈfuːd ˌres.trɒnt/: nhà hàng bán đồ ăn nhanh
  • Avenue /ˈæv.ə.njuː/: đại lộ
  • University /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti/: trường đại học
  • Dress shop /dres ˌʃɒp/: cửa hàng bán quần áo
  • Cabin /ˈkæb.ɪn/: nhà nhỏ, buồng nhỏ
  • Secondary school /ˈsek.ən.dri ˌskuːl/: trường trung học (US – high school)
  • Garden /ˈɡɑː.dən/: vườn (US - yard)
Trạm xăng tiếng anh là gì
Trạm xăng tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc trạm xăng tiếng anh là gì thì câu trả lời là petrol station, phiên âm đọc là /ˈpet.rəl ˌsteɪ.ʃən/. Lưu ý là petrol station để chỉ chung về trạm xăng chứ không chỉ cụ thể trạm xăng như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể trạm xăng như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ petrol station trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ petrol station rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ petrol station chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ petrol station ngay.



Bạn đang xem bài viết: Trạm xăng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang